Địa 7 - Các khu vực của châu Á

Địa 7 - Các khu vực của châu Á

7th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP ĐỊA LÝ HK I

ÔN TẬP ĐỊA LÝ HK I

6th - 8th Grade

22 Qs

Ôn tập kiểm tra

Ôn tập kiểm tra

7th Grade

22 Qs

bài tập trắc nghiệm KHOA HỌC XÃ HỘI 7 HK II

bài tập trắc nghiệm KHOA HỌC XÃ HỘI 7 HK II

7th - 11th Grade

26 Qs

Ôn tập 1

Ôn tập 1

1st - 10th Grade

23 Qs

Đề cương ôn tập cuối kì môn Địa Lý

Đề cương ôn tập cuối kì môn Địa Lý

7th Grade

26 Qs

Lớp 9 Kì I

Lớp 9 Kì I

1st - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập Cuối Học Kỳ 2 môn Địa Lý

Ôn tập Cuối Học Kỳ 2 môn Địa Lý

7th Grade

27 Qs

Ôn tập giữa HKI Lịch sử địa chỉ 7

Ôn tập giữa HKI Lịch sử địa chỉ 7

7th Grade

30 Qs

Địa 7 - Các khu vực của châu Á

Địa 7 - Các khu vực của châu Á

Assessment

Quiz

Geography

7th Grade

Hard

Created by

Bui Van

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Đọc SGK trang 118, Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là

49

50

51

52

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Đọc SGK trang 118, Phần nhiều các nước châu Á là các nước

phát triển.

đang phát triển.

có thu nhập bình quân đầu người cao.

công nghiệp hiện đại.

3.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 3: Đọc SGK trang 118, hãy xếp các quốc gia sau vào những khu vực phù hợp.

Groups:

(a) Bắc Á

,

(b) Trung Á

,

(c) Tây Á

,

(d) Nam Á

U-do-bê-ki-xtan

Ca-dắc-xtan

Tát-gi-ki-xtan

Cur-ro-gu-xtan

Pa-le-xtin, I-xra-en

Ấn Độ

Xri Lan-ca, Man-đi-vo

Tuốc-mê-ni-xtan

Nê-pan

Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất (UAE),

Ba-ranh, Cô-oét,

Ô-man, Y-ê-men, Xi-ri

Bu-tan

A-déc-bai-gian, Gru-di-a

Li-băng, Gioóc-đa-ni

Pa-ki-xtan

Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni-a

Áp-ga-ni-xtan

Các vùng Tây Xi-bia, Trung Xi-bia, Đông Xi-bia của Nga.

Băng-la-đét, I-ran

A-rập Xê-út, I-rắc, Ca-ta

4.

CLASSIFICATION QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 4: Đọc SGK trang 118, hãy xếp các quốc gia sau vào những khu vực phù hợp.

Groups:

(a) Đông Á

,

(b) Đông Nam Á

In-đô-nê-xi-a

Xin-ga-po

Mông Cổ

Lào

Ma-lai-xi-a

Nhật Bản

Đông Ti-mo

Campuchia

Mi-an-ma

Bru-nây

Hàn Quốc

Thái Lan

Đài Loan (Trung Quốc)

Triều Tiên

Phi-líp-pin

Trung Quốc

Việt Nam

5.

LABELLING QUESTION

1 min • 1 pt

: Dựa vào hình 1, SGK trang 119, hãy xác định tên các khu vực châu Á được đánh số trên bản đồ.

a
b
c
d
e
f
Tây Á
Bắc Á
Trung Á
Đông Nam Á
Nam Á
Đông Á

6.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu : Đọc mục 2a và 2b SGK trang 118, 119, hãy xếp các thông tin cho sẵn vào ô phù hợp.

Groups:

(a) Khu vực Bắc Á

,

(b) Khu vực Trung Á

Khí hậu: lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc.

Thực vật: chủ yếu là rừng lá kim

Sông ngòi: mạng lưới khá dày, nhiều sông lớn như: Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na,…

Địa hình: thấp dần từ đông sang tây

Sông ngòi: 2 sông lớn nhất là Xưa Đa-ri-na và A-mu Đa-ri-a

Phía đông: là miền núi cao Pa-mia, Thiên Sơn, An-tai,…

Thực vật: chủ yếu hoang mạc, phía bắc và ven hồ A-ran có thảo nguyên.

Khoáng sản: tương đối phong phú, một số có trữ lượng lớn: dầu mỏ, than đá, kim cương, vàng,

Vị trí, giới hạn: toàn bộ vùng Xi-bia của Nga.

Trung tâm là hồ A-ran.

Khoáng sản: dầu mỏ, than đá, sắt và nhiều kim loại màu.

khu vực duy nhất không tiếp giáp với đại dương.

Diện tích: hơn 4 triệu km2

Khí hậu: ôn đới lục địa, lượng mưa thấp khoảng 300-400mm/năm.

Phía tây: là các cao nguyên và đồng bằng kéo dài tới hồ Ca-xpi

Cảnh quan: chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc

7.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu : Đọc mục 2a và 2b SGK trang 118, 119, hãy xếp các thông tin cho sẵn vào ô phù hợp.

Groups:

(a) Khu vực Bắc Á

,

(b) Khu vực Trung Á

Khí hậu: ôn đới lục địa, lượng mưa thấp khoảng 300-400mm/năm.

Phía đông: là miền núi cao Pa-mia, Thiên Sơn, An-tai,…

Khoáng sản: dầu mỏ, than đá, sắt và nhiều kim loại màu.

Thực vật: chủ yếu là rừng lá kim

Cảnh quan: chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc

khu vực duy nhất không tiếp giáp với đại dương.

Phía tây: là các cao nguyên và đồng bằng kéo dài tới hồ Ca-xpi

Khoáng sản: tương đối phong phú, một số có trữ lượng lớn: dầu mỏ, than đá, kim cương, vàng,

Diện tích: hơn 4 triệu km2

Sông ngòi: mạng lưới khá dày, nhiều sông lớn như: Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na,…

Khí hậu: lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc.

Thực vật: chủ yếu hoang mạc, phía bắc và ven hồ A-ran có thảo nguyên.

Trung tâm là hồ A-ran.

Địa hình: thấp dần từ đông sang tây

Vị trí, giới hạn: toàn bộ vùng Xi-bia của Nga.

Sông ngòi: 2 sông lớn nhất là Xưa Đa-ri-na và A-mu Đa-ri-a

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?