
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kỳ I
Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Hard
Kim Mỹ
FREE Resource
Enhance your content
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?
Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021).
Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021).
Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021).
Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính cá nhân là gì?
Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, khó kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Giao diện không thân thiện với người dùng, khó kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn phát biểu đúng nhất?
Phần mềm nguồn mở là phần mềm được cung cấp mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, ….
Phần mềm nguồn đóng là phần mềm mà mã nguồn được công bố, thường được cung cấp dưới dạng mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để được phép sử dụng, hầu hết là phần mềm nguồn mở.
Phần mềm tự do là phần mềm trả phí, được tự do sử dụng mà không cần xin phép.
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Em hãy chọn phát biểu đúng nhất?
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn phát biểu đúng nhất?
Phần mềm thương mại nguồn đóng: mất chi phí mua phần mềm và phí chuyển giao.
Phần mềm thương mại nguồn đóng: không có hỗ trợ kĩ thuật.
Phần mềm thương mại nguồn đóng: dễ dàng kiểm soát những gì được cài cắm bên trong.
Phần mềm thương mại nguồn đóng: không phụ thuộc vào nhà cung cấp về giải pháp và hỗ trợ kĩ thuật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ xử lí trung tâm còn được gọi là gì?
CPU.
Mainboard.
Ram.
Rom.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy các chương trình nhưng không giữ được lâu dài, dữ liệu sẽ bị xoá khi tắt máy, được gọi là gì?
Ram.
Mainboard.
CPU.
Rom.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade