Câu hỏi về DNA và di truyền

Câu hỏi về DNA và di truyền

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

12A9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

12A9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

12th Grade

40 Qs

Sinh học 12 gkI

Sinh học 12 gkI

12th Grade

45 Qs

may be part 1=))

may be part 1=))

12th Grade

35 Qs

Đột biến NST

Đột biến NST

9th - 12th Grade

44 Qs

Ôn thi tối 25/5

Ôn thi tối 25/5

12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

KIỂM TRA DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

12th Grade

40 Qs

Sinh Giữa Kỳ

Sinh Giữa Kỳ

12th Grade

40 Qs

Sinh học 9- GHKII

Sinh học 9- GHKII

9th Grade - University

45 Qs

Câu hỏi về DNA và di truyền

Câu hỏi về DNA và di truyền

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

quizzizpro5 nam

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:

A, U, G, C.

A, T, G, C.

A, U, G, T.

U, T, G, A.

Answer explanation

Đơn phân cấu tạo DNA gồm bốn loại: A (Adenin), T (Thymine), G (Guanin), và C (Cytosin). Do đó, lựa chọn đúng là A, T, G, C.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để phân loại gene cấu trúc và gene điều hòa người ta dựa vào:

chức năng sản phẩm của gene.

sự biểu hiện kiểu hình của gene.

kiểu tác động của gene.

cấu trúc của gene.

Answer explanation

Gene cấu trúc và gene điều hòa được phân loại dựa vào chức năng sản phẩm của gene, vì chúng ảnh hưởng đến cách thức hoạt động và điều chỉnh các quá trình sinh học trong tế bào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự nào của sơ đồ cơ chế truyền thông tin di truyền ở cấp độ phân tử là đúng ?

Gene mRNA Polypeptide Protein.

mRNA Gene Polypeptide Protein.

Gene Polypeptide mRNA Protein.

Gene Polypeptide mRNA Protein.

Answer explanation

Trình tự đúng của cơ chế truyền thông tin di truyền là Gene -> mRNA -> Polypeptide -> Protein. Gene mã hóa thông tin, mRNA truyền tải thông tin, Polypeptide là chuỗi amino acid, và Protein là cấu trúc hoàn chỉnh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là

RNA-polymerase.

DNA-polymerase.

DNA-ligase.

restrictase.

Answer explanation

Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là RNA-polymerase, vì nó chịu trách nhiệm tổng hợp RNA từ mẫu DNA. Các enzyme khác như DNA-polymerase và DNA-ligase không tham gia vào quá trình này.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch mã là quá trình tổng hợp

DNA.

RNA.

protein.

tRNA.

Answer explanation

Dịch mã là quá trình tổng hợp protein từ thông tin di truyền trong RNA. Đây là bước quan trọng trong sinh tổng hợp protein, không phải DNA hay tRNA.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của quá trình phiên mã là

Phân tử RNA.

Chuỗi polypeptide.

Phân tử DNA.

Phân tử cenlulose.

Answer explanation

Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp RNA từ DNA. Sản phẩm chính của quá trình này là phân tử RNA, không phải polypeptide, DNA hay cellulose.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phiên mã ngược là hiện tượng

Protein tổng hợp ra DNA.

RNA tổng hợp ra DNA.

DNA tổng hợp ra RNA.

Protein tổng hợp ra RNA.

Answer explanation

Phiên mã ngược là quá trình RNA tổng hợp ra DNA, thường xảy ra ở virus retrovirus. Đây là hiện tượng ngược lại với phiên mã thông thường, nơi DNA tạo ra RNA.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?