finding error

finding error

9th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

B1 - Test 1

B1 - Test 1

University

15 Qs

UNIT 5 - INVENTIONS - GRADE 10

UNIT 5 - INVENTIONS - GRADE 10

10th Grade

20 Qs

DAY 30 (GRADE 12 - GRAMMAR  & VOCAB)

DAY 30 (GRADE 12 - GRAMMAR & VOCAB)

10th - 11th Grade

16 Qs

PRONUNCIATION OF "ED" ENDING

PRONUNCIATION OF "ED" ENDING

University

20 Qs

b1 test 5 6

b1 test 5 6

University

20 Qs

REVISION 1 - MID 1ST TERM TEST (K10)

REVISION 1 - MID 1ST TERM TEST (K10)

10th Grade

20 Qs

GRAMMAR TEST

GRAMMAR TEST

12th Grade

20 Qs

B1 - UTEHY TEST 7 8 9 SECTION 1

B1 - UTEHY TEST 7 8 9 SECTION 1

University

20 Qs

finding error

finding error

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Thanh Tâm Trần Thị

Used 2+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  The study of animals are very interesting.

A     B                C          D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Chủ ngữ trong câu là cụm danh từ và bắt đầu bằng “the study” (việc nghiên cứu) là danh từ không đếm được, do đó động từ theo sau phải chia số ít.

→ Lỗi sai là C (sửa “are” thành “is”)

Dịch nghĩa: Việc nghiên cứu về động vật thì rất thú vị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  It’s importance for us to learn soft skills.

A        B            C          D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Cấu trúc: It’s + adj + for sb to do st. Do đó, lựa chọn A phải là 1 tính từ

→ Lỗi sai là A (sửa “importance” thành “important”)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  We had the dinner with our partner in a restaurant last night.

A                        B        C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Theo quy tắc, khi nói đến các bữa ăn trong ngày, ta không dùng mạo từ “the”.

→ Lỗi sai là B (bỏ mạo từ “the” đi)

Dịch nghĩa: Tối qua chúng tôi đã ăn tối cùng với đối tác trong một nhà hàng.

2.  Cấu trúc: to be tired of: mệt mỏi vì...

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  She is tired with doing the same thing day by day.

A          B           C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Cấu trúc: to be tired of: mệt mỏi vì...

→ Lỗi sai là B (sửa “with” thành “of”)

Dịch nghĩa: Cô ấy mệt mỏi với việc làm cùng một việc ngày qua ngày.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  Of the two sisters, Linda is the most beautiful.

A B                  C D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Ta không dùng so sánh nhất khi nhắc đến 2 người/ vật.

→ Lỗi sai là D (sửa “the most” thành “more”)

Dịch nghĩa: Trong hai chị em, thì Linda là xinh hơn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.  There are much people in the downtown

much

in

downtown

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  Tom likes sports, so he will taking part in the football team of his school. A                            B    C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Vế sau của câu chia ở thì tương lai đơn (will +V-inf) diễn tả một điều sẽ xảy ra trong tương lai

→ Lỗi sai là C (sửa “taking” thành “take”)

Dịch nghĩa: Tom thích thể thao, vì thế cậu ấy sẽ tham gia vào đội bóng đá của trường cậu ấy

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?