
sinh

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
? undefined
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Gen có 1900 liên kết hidro và có 1500 nu, gen bị đột biến thêm 1 cặp A – T. Số lượng nu từng loại trong gen đột biến là
A. A = T = 400; G = X = 350
B. A = T = 351; G = X = 400
C. A = T = 350; G = X = 400.
D. A = T = 349; G = X = 401
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nucleotit loại adenin và có tỉ lệ A/G=3/2. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T trở thành alen B. Tổng số liên kết hidro của alen B là
A. 3599.
B. 3899.
C. 3600.
D. 3601
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Phiên mã là quá trình:
A. nhân đôi ADN.
B. tổng hợp ARN
C. tổng hợp chuỗi polipeptit
D. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Số lượng hồng cầu trong máu của người khi tăng đi lên núi cao
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. Cây sồi rụng lá vào cuối thu và ra lá non vào mùa xuân
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Những đột biến nào thường gây chết?
A. Đảo đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện tính trạng?
A. Lặp đoạn.
B. Chuyển đoạn tương hổ hay không tương hỗ.
C. Đảo đoạn.
D. Mất đoạn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 18 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 9 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
ôn tập HKI 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Bài 29 & 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

Quiz
•
12th Grade
40 questions
sinh

Quiz
•
12th Grade
40 questions
SINH HỌC GK2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Sinh 12 - Sửa bài HP và NA

Quiz
•
12th Grade
40 questions
SỞ HƯNG YÊN

Quiz
•
12th Grade
40 questions
CUỐI KHÓA 1

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề thi số 7

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade