
ôn tập giữa kì 1 hóa số 2
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Lê Phạm
Used 3+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
Nguyên tố s.
Nguyên tố p.
Nguyên tố d và nguyên tố f.
Nguyên tố s và nguyên tố p.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
Proton.
Neutron.
Electron.
Neutron và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các nguyên tử : 3Li, 8O, 9F, 11Na. Dãy sắp xếp theo thứ tự bán kính nguyên tử của tăng dần từ trái sang phải của các nguyên tố trên là
F, O, Li, Na.
F, Na, O, Li.
F, Li, O, Na.
Li, Na, O, F.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Na, chu kì 3, nhóm IA.
Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
F, chu kì 2, nhó VIIA.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
32.
18.
9.
16.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu không đúng.
Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s2 2s2 2p6 3s1; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng
T < X < Y.
T < Y < Z.
Y
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu hỏi về nguyên tử và hạt nhân
Quiz
•
10th Grade
20 questions
10_ÔN TẬP GKI
Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA BÀI 2,3
Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 11. LIÊN KẾT ION
Quiz
•
10th Grade
22 questions
Test 1
Quiz
•
10th Grade
25 questions
10.2.01. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG I HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 4. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ (2)
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade