ÔN TẬP LTVC

ÔN TẬP LTVC

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - CHỦ ĐỀ 7

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - CHỦ ĐỀ 7

4th Grade

15 Qs

Happy 20/10

Happy 20/10

1st Grade - University

20 Qs

bai kirito

bai kirito

4th Grade

18 Qs

guessing game

guessing game

KG - University

25 Qs

THỬ THÁCH TRÍ TUỆ- TRẠI HÈ ONLINE

THỬ THÁCH TRÍ TUỆ- TRẠI HÈ ONLINE

3rd - 4th Grade

15 Qs

[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC

[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC

KG - University

20 Qs

VIRUS

VIRUS

1st Grade - University

15 Qs

Omotenashi

Omotenashi

1st - 10th Grade

17 Qs

ÔN TẬP LTVC

ÔN TẬP LTVC

Assessment

Quiz

Life Skills

4th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Thu Uyên

Used 13+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu danh từ trong câu “Có một cậu bé nọ tính hay cáu kỉnh.”?

1 từ

2 từ

3 từ

4 từ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “đóng” trong câu “Ngày đầu tiên, cậu bé đã đóng 15 cái đinh lên hàng rào.” là:

Danh từ

Động từ

Tính từ  

Cả a, b, c đều sai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu “Nhưng sau vài tuần, cậu đã biết kiềm chế những cơn nóng giận, số đinh cậu đóng trên hàng rào ngày một ít đi.” có tính từ là:

kiềm chế   

cơn nóng giận      

đóng   

ít

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "cáu kỉnh"?

tỏ vẻ bực tức  

Hay giận   

gắt gỏng, nóng nảy

gắt gỏng , tỏ vẻ bực tức bằng lời nói

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu “Buổi sáng, gà hàng xóm te te gáy.”, từ nào là động từ?

gà  

hàng xóm        

te te       

gáy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “nhẹ nhàng” trong câu “Trên mái nhà, những làn khói bếp lan nhẹ nhàng.” là:

Danh từ   

Động từ       

Tính từ 

Cả a, b, c đều sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm danh từ trong câu “Những con lợn trong chuồng đã ủn ỉn đòi ăn.”

Ăn.

Con lợn.           

Chuồng.   

Con lợn, chuồng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?