Ôn tập KTGHK1-Câu hỏi TN nhiều lựa chọn
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Cao Thị Thanh Nguyên
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương thức sinh vật lấy chất hữu cơ từ sinh vật tự dưỡng hoặc từ sinh vật dị dưỡng khác để tiến hành trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là phương thức
tự dưỡng.
dị dưỡng.
Hoá tự dưỡng.
Quang tự dưỡng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng mạch rây?
Mạch rây được tạo thành do các tế bào rây nối liền với nhau, phần đầu của ống rây là các tế bào kèm.
Dịch vận chuyển theo mạch rây có thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ được tổng hợp từ lá, một số chất được tổng hợp từ rễ.
Nước có thể vận chuyển ngang từ mạch gỗ sang mạch rây và ngược lại tuỳ theo nhu cầu của cây.
Các chất vận chuyển trong mạch rây chỉ có thể theo một chiều từ trên xuống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dinh dưỡng ở thực vật là
quá trình hấp thụ và sử dụng chất dinh dưỡng trong cây.
quá trình hấp thụ tất cả các chất dinh dưỡng mà cây lấy được.
quá trình sử dụng các chất dinh dưỡng mà rễ cây hấp thụ được.
quá trình chuyển hoá năng lượng trong cơ thể thực vật để duy trì sự sống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu hiện của cây khi bị thiếu nguyên tố Zinc (Zn) là gì?
Cây sinh trưởng chậm. Lá bị biến dạng, ngắn, nhỏ và xoăn. Thân có đốt ngắn.
Cây còi cọc. Phiến lá màu lục nhạt và xuất hiện các đốm hoại tử. Rễ chậm lớn.
Chồi không phát triển. Lá non và đỉnh sinh trưởng có nhiều vết đốm đen. Ít hoa, quả rụng.
Mô phân sinh bị ức chế, thân rễ ngắn, lá mềm, chồi đỉnh bị chết; quả bị héo khô.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nguyên tố khoáng nito, photpho, kali, sắt, magie. Các nguyên tố nào là thành phần của diệp lục a và diệp lục b?
Nito, photpho.
Nito, magie.
Kali, magie.
Magie, sắt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở thực vật, sắc tố chính trong quang hợp là
Phicobilin.
Xanthophill.
Chlorophyll.
Carotene .
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm của pha sáng quá trình quang hợp là
ATP, RuBP , NADPH.
Carbohidrate.
ATP, NADPH, O2.
ATP, O2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
NƯỚC RÚT 5
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài 41 Sinh
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TẬP QUẦN XÃ SINH VẬT- HỆ SINH THÁI
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
sinh trưởng và phát triển ở động vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Sinh sản ở Thực vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập học kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Mất cân bằng giới tính khi sinh
Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
B1.S11. Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Genetics Review
Quiz
•
11th Grade
