
Câu hỏi Vật Lý Cơ Bản

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Hard
29 Minh Nguyệt 10a4 undefined
Used 1+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm?
Viên đạn chuyển động trong không khí.
Viên bi rơi từ tầng 4 của một tòa nhà xuống đất.
Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời.
Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ôtô chỉ còn 10m/s. Tính gia tốc của ôtô.
0,5m/s2
-0,5m/s2
2,5m/s2
2m/s2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ôtô chỉ còn 10m/s.Tính khoảng thời gian để ôtô dừng lại hẳn.
360 s
100 s
30 s
50 s
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe chạy liên tục trong 3 giờ. Trong 1 giờ đầu, xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h. Trong khoảng thời gian còn lại, chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ thời gian chuyển động là:
47 km/h
50 km/h
20 km/h
40 km/h
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị vận tốc - thời gian (v - t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ trục (vOt) có dạng là:
Một nửa đường thẳng song với trục Ot
Một nửa đường thẳng xiên góc
Một nhánh parabol
Một nửa đường thẳng song với trục Ov
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ thức giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển là:
v - vo =
v2 +=2ad
v - vo =
v2 - = 2ad
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thằng nhanh dần đều là:
s = vot + (a và vo cùng dấu).
s = vot + (a và vo ngược dấu).
s = x0+ vot + (a và vo cùng dấu).
s = xo + vot + (a và vo cùng dấu).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ I - Sử Khối 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Quiz về tế bào nhân sơ

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Lý 10 ck1

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 Học Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
49 questions
trắc nghiệm sinh 10 cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
41 questions
đị hk I

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN TẬP HK1-LOP10-L2

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Từ mới 10A1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
6 questions
Rule of Law

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University