Quiz về Thì Tương Lai

Quiz về Thì Tương Lai

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 10- English 8- FUTURE CONTINUOUS

Unit 10- English 8- FUTURE CONTINUOUS

7th - 12th Grade

10 Qs

will và going to

will và going to

10th - 12th Grade

20 Qs

LÝ THUYẾT CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

LÝ THUYẾT CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

12th Grade

20 Qs

câu điều kiện

câu điều kiện

6th - 12th Grade

20 Qs

PAST SIMPLE FORM

PAST SIMPLE FORM

5th Grade - Professional Development

12 Qs

Lớp 7 buổi 11.2

Lớp 7 buổi 11.2

KG - University

13 Qs

TOPIC: GOVERNMENT-RELATED ISSUES

TOPIC: GOVERNMENT-RELATED ISSUES

1st Grade - Professional Development

11 Qs

The sequence of tenses

The sequence of tenses

12th Grade

15 Qs

Quiz về Thì Tương Lai

Quiz về Thì Tương Lai

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

tâm nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định của thì tương lai tiếp diễn là gì?

S + will be + V-ing

S + will + not + be + V-ing

Will + S + be + V-ing

Wh-word + will + S + be + V-ing?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng nào sau đây không thuộc về thì tương lai tiếp diễn?

Diễn tả một sự việc đã có lịch trình trong tương lai

Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra kéo dài liên tục trong tương lai

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành?

By the end of

By the time

At this time

Before + thời gian trong tương lai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc phủ định của thì tương lai hoàn thành là gì?

S + will + not + have + PII

S + will + have + PII

Wh-word + will + S + have + PII?

Will + S + have + PII

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng nào sau đây thuộc về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn?

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai

Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác

Diễn tả một hành động sẽ kéo dài liên tục đến một thời điểm trong tương lai

Diễn tả một hành động sẽ kết thúc tại một điểm trong tương lai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây là ví dụ cho thì tương lai tiếp diễn?

Before 2025, they will have converted all cars into electric.

By the end of this month, I will have been studying.

At 9 tomorrow, I will have finished my homework.

When I come home, my mother will be cooking dinner.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là gì?

Wh-word + will + S + have + been + V-ing?

Will + S + have + been + V-ing

S + will + not + have + been + V-ing

S + will + have + been + V-ing

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?