HÓA 11_ÔN TẬP KTGKI 2024 -P1

HÓA 11_ÔN TẬP KTGKI 2024 -P1

11th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

KIỂM TRA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

9th - 12th Grade

42 Qs

ĐỀ THI GKI - ĐỀ 5

ĐỀ THI GKI - ĐỀ 5

11th Grade

40 Qs

pH, phản ứng trao đổi ion

pH, phản ứng trao đổi ion

11th Grade

37 Qs

Luyện tập chương điện li

Luyện tập chương điện li

11th Grade

45 Qs

ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KỲ HÓA 11 (22-23)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KỲ HÓA 11 (22-23)

11th Grade

41 Qs

Bài ôn Tập Hóa Học 11 - HK 1

Bài ôn Tập Hóa Học 11 - HK 1

11th Grade

40 Qs

Kiểm tra học kì hóa 10

Kiểm tra học kì hóa 10

1st - 12th Grade

39 Qs

HÓA 11_ÔN GIỮA KỲ 1

HÓA 11_ÔN GIỮA KỲ 1

11th Grade

38 Qs

HÓA 11_ÔN TẬP KTGKI 2024 -P1

HÓA 11_ÔN TẬP KTGKI 2024 -P1

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Medium

Created by

Chi Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: "Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận... tốc độ phản ứng nghịch".

lớn hơn

bằng

nhỏ hơn

khác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

không xảy ra nữa.

vẫn tiếp tục xảy ra.

chỉ xảy ra theo chiều thuận.

chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.

có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

xảy ra giữa hai chất khí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng hóa học có tính chất động vì

phản ứng thuận và nghịch chưa kết thúc.

phản ứng thuận và nghịch chưa đạt tốc độ tối đa.

phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau.

nồng độ các chất trong hệ vẫn tiếp tục thay đổi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ.

Nồng độ.

Chất xúc tác.

Áp suất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

(1), (3), (4).

(1), (2), (4)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?