
NLKT chương 6

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard
Minh Nguyễn
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/N: Tổng tài sản: 1.000.000.000 đồng, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000 đồng. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/N thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi.
Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000 đồng
Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000 đồng
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000 đồng
Tất cả đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với TK229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
Tài sản (giá trị âm)
Tài sản (giá trị dương)
Nguồn vốn (giá trị dương)
Nguồn vốn (giá trị âm)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại báo cáo nào sau đây trình bày số liệu tại một thời điểm?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Tất cả các báo cáo trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoản mục giá vốn hàng bán được trình bày trên báo cáo nào sau đây?
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Không được trình bày trên tất cả báo cáo ở trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Báo cáo nào sau đây trình bày số liệu của một thời kỳ?
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoản mục chi phí trả trước được trình bày trên báo cáo tài chính nào sau đây?
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Trình bày trên tất cả các báo cáo liệt kê ở trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cuối kỳ các tài khoản được khóa sổ và tính số dư trên sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
Số dư từ tài khoản tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
Số phát sinh từ Tài khoản tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
Số phát sinh từ Tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh
Số phát sinh từ chi phí
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Nguyễn Thu hiền Phần 3: câu 1-13

Quiz
•
University
19 questions
LKD- nhóm 1

Quiz
•
University
14 questions
NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

Quiz
•
University
12 questions
QTTC-C6 ĐTDH (12 câu)-6ph

Quiz
•
University
12 questions
Lãi suất Điều hành NHTW

Quiz
•
University
20 questions
Quản lý dự án phát triển

Quiz
•
University
20 questions
CHƯƠNG 8_KDQT

Quiz
•
University
15 questions
THUYẾT TRÌNH IHR

Quiz
•
University - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade