Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

8th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SH 8 - Sự vận động của cơ thể

SH 8 - Sự vận động của cơ thể

8th Grade

21 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ KHTN8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ KHTN8

8th Grade

20 Qs

HỆ VẬN ĐỘNG

HỆ VẬN ĐỘNG

8th Grade

20 Qs

Ôn thi giữa kỳ sinh học

Ôn thi giữa kỳ sinh học

8th Grade

20 Qs

BỘ XƯƠNG NGƯỜI

BỘ XƯƠNG NGƯỜI

8th Grade

25 Qs

My Body

My Body

8th Grade

20 Qs

Sinh học-hệ vận động

Sinh học-hệ vận động

8th Grade

25 Qs

KIỂM TRA 15' SINH 8

KIỂM TRA 15' SINH 8

8th Grade

20 Qs

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Hard

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ vận động ở người gồm những cơ quan nào?

Tim, phổi, mạch máu.

Khí quản, cây phế quản, phế nang, phổi.

Cơ vân, xương, khớp.

Dây chằng, xương, khớp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ vân có chức năng

vận động, dự trữ và sinh nhiệt.

vận động, nâng đỡ cơ thể, bảo vệ các nội quan; sinh ra các tế bào máu; dự trữ và cân bằng chất khoáng.

kết nối các xương trong cơ thể với nhau, hỗ trợ cho các chuyển động của cơ thể.

kết nối xương với xương khác để tạo thành khớp, giữ vai trò quang trọng trong việc sắp xếp trật tự khớp xương và điều khiển sự trượt, lướt trơn tru của bề mặt khớp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở

vị trí và thành phần cấu tạo của xương.

hình dạng và vị trí của xương.

cấu trúc, vị trí và thành phần cấu tạo của xương.

thành phần hóa học, hình dạng và cấu trúc của xương.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần hóa học của xương người gồm

nước, protein và muối calcium.

nước, lipid và muối calcium.

nước, lipid và collagen.

nước, chất vô cơ và chất hữu cơ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất hữu cơ trong thành phần hóa học của xương gồm

DNA, lipid, saccharide.

protein, lipid, saccharide.

nucleic acid, lipid, saccharide.

protein, lipid, muối calcium.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính

rắn chắc.

dẻo dai.

đàn hồi.

cứng khỏe.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất vô cơ đảm bảo cho xương có tính

rắn chắc.

dẻo dai.

đàn hồi.

cứng khỏe.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?