QUIZIZZ KINH TẾ PHÁP LUẬT

QUIZIZZ KINH TẾ PHÁP LUẬT

11th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề luyện thi THPT quốc gia số 5

Đề luyện thi THPT quốc gia số 5

9th - 12th Grade

40 Qs

Quân đội Nhân dân Việt Nam

Quân đội Nhân dân Việt Nam

5th Grade - University

40 Qs

CẠNH TRANH TRONG NỀN KINH TẾ

CẠNH TRANH TRONG NỀN KINH TẾ

11th Grade

40 Qs

Ôn tập Nghề Tin học 11

Ôn tập Nghề Tin học 11

11th Grade

40 Qs

Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 - GD Kinh Tế và PL

Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 - GD Kinh Tế và PL

10th Grade - University

37 Qs

hóa lôn

hóa lôn

9th - 12th Grade

38 Qs

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC - TIN HỌC 11 (CD)

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC - TIN HỌC 11 (CD)

11th Grade

37 Qs

sử aaa

sử aaa

9th - 12th Grade

36 Qs

QUIZIZZ KINH TẾ PHÁP LUẬT

QUIZIZZ KINH TẾ PHÁP LUẬT

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Mỹ Hoa

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường là

A. hình thức mua bán trao đổi hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế.

B.Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thể trong sản xuất, tiêu thụ hàng

hóa.

C. các hành vi kinh doanh tiêu cực của các chủ thể sản xuất.

D. hành động không được khuyến khích khi tham gia kinh doanh trong nền kinh tế thị trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng dấp ứng cho nhu cầu của thi trưởng với mức giá xác định trong

A.một khoảng thời gian nhất định.

B.năng lực sản xuất thực tế của chủ thế.

C. chất lượng môi trường đầu tư.

D. cơ cầu các ngảnh kinh tế.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trên thị trường?

A. Tâm lý của người tiêu dùng.

B. Chu kỳ của nền kinh tế.

C.Kỳ vọng của chủ thể sân xuất.

D.Sự phát triển của công nghệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Các hành vi trái pháp luật, các nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại, các chuẩn mực kinh doanh được gọi là

A.cạnh tranh không bình đẳng.

C.cạnh tranh không lành mạnh.

B. cạnh tranh không hoàn hào.

D. cạnh tranh không cân bằng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân 5. Cầu là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng

A. Sẵn sàng bán ra thị trường với một mức giá xác định.

B. sẵn sàng cung cấp với một mức giá xác định

C. sẵn sàng thanh lý với một mức giá xác định.

D. sẵn sàng mua với một mức giá xác định

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong nên kinh tế?

A.Sự tương đồng về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm giữa các nhà sản xuất.

D Các chủ thể kinh tế luôn cố gắng có được nhiều ưu thế trong sản xuất.

C. Sự tổn tại của nhiều chủ sở hữu với tư cách là các đơn vị kinh tế độc lập, tự đo kinh doanh.

D. Có nhiều nhóm đối tượng khách hàng khác nhau trong quá trình kinh doanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?

A.Không đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng và xã hội.

B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.

C. Người tiêu dùng được tiếp cận với hàng hóa, dịch vụ chất lượng tốt.

D. Cạnh tranh trở thành động lực cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?