Bài 13 Hình chữ nhật Tiết 2

Bài 13 Hình chữ nhật Tiết 2

8th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CẦU TRỤC LĂNG

CẦU TRỤC LĂNG

8th Grade

10 Qs

Toán Diện tích hình chữ nhật và hình vuông

Toán Diện tích hình chữ nhật và hình vuông

KG - Professional Development

12 Qs

TOÁN 8: LUYÊN TẬP HÌNH VUÔNG

TOÁN 8: LUYÊN TẬP HÌNH VUÔNG

8th Grade

12 Qs

toán 8

toán 8

2nd - 8th Grade

10 Qs

Ôn tập chương I Tứ giác

Ôn tập chương I Tứ giác

8th Grade

10 Qs

hình chữ nhật

hình chữ nhật

3rd - 10th Grade

12 Qs

hình chữ nhật lớp 6

hình chữ nhật lớp 6

KG - Professional Development

10 Qs

TOÁN 8- HÌNH VUÔNG

TOÁN 8- HÌNH VUÔNG

8th Grade

10 Qs

Bài 13 Hình chữ nhật Tiết 2

Bài 13 Hình chữ nhật Tiết 2

Assessment

Quiz

Mathematics

8th Grade

Hard

Created by

Bùi Phượng

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 1. Từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong câu sau để được khẳng định đúng: Tứ giác có ... là hình chữ nhật.” là

hai góc vuông

bốn góc vuông

bốn cạnh bằng nhau

các cạnh đối song song

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

Hình chữ nhật là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 3. Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có tính chất nào sau đây?

Bằng một cạnh góc vuông.

Bằng cạnh huyền.

Bằng nửa cạnh huyền.

Bằng nửa cạnh góc vuông.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 4: Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình chữ nhật?

Có một góc vuông.

Có hai cạnh kề bằng nhau.

Có hai đường chéo vuông góc.

Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 5. Hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 5 cm và 12 cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là

7 cm.

13 cm.

15 cm.

17 cm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Kể tên hình chữ nhật có trong hình bên.

ABCD; GHIE; MNPQ.

ABCD.

GHIE; MNPQ.

ABCD; MNPQ.

7.

OPEN ENDED QUESTION

1 min • 3 pts

Liệt kê các ứng dụng của hình chữ nhật trong thực tế mà em biết.

Evaluate responses using AI:

OFF