
ND1-ND2

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Sinh Lê
Used 2+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng thì
tốc độ phản ứng hóa học xảy ra chậm dần.
nồng độ của các chất trong hệ phản ứng vẫn liên tụct hay đổi.
.phản ứng hóa học khôn gxảy ra.
nồng độ của các chất trong hệ phản ứng không thay đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học đang ở trạng thái cân bằng?
Phản ứng thuận đã dừng.
Phản nghịch đã dừng.
Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
mà sản phẩm không thể phản ứng với nhau để tạo thành chất phản ứng ban đầu.
xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
xảy ra hoàn toàn.
xảy ra theo hai chiều ngược nhau ở hai điều kiện khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Trong phản ứng một chiều, chiếc sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng: 2NO2 (nâu đỏ) N2O4 (không màu)Cho cân bằng: 2NO2 (nâu đỏ) N2O4 (không màu) + Chuẩn bị 3 ống nghiệm (1), (2), (3) chứa khí NO2 (có màu giống nhau), 1 cốc nước đá, 1 cốc nước nóng (70 – 80oC). + Ống nghiệm 1: Dùng để so sánh. + Ống nghiệm 2: Ngâm vào cốc nước đá khoảng 1 – 2 phút + Ống nghiệm 3: Ngâm vào cốc nước nóng khoảng 1 – 2 phút Dựa vào hình 1.2 cho biết phản ứng thuận của cân bằng trên có
r > 0, phản ứng tỏa nhiệt
r < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
> 0, phản ứng thu nhiệt.
r < 0, phản ứng thu nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học sau: 2NO2 (g) N2O4 (g) ; < 0.
Cho các biện pháp:
(1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,
(3) hạ nhiệt độ, (4) thêm chất xúc tác,
(5) giảm nồng độ N2O4, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
(2), (3), (4).
. (1), (2), (4).
(1), (2), (5).
(2), (3), (5).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
OXI - LƯU HUỲNH

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ANKEN

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Lớp 11

Quiz
•
11th Grade
18 questions
CHƯƠNG 1 - BÀI 1 - CÂN BẰNG HOÁ HỌC

Quiz
•
11th Grade
20 questions
HÓA 12

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập chương 1

Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP CUỐI HKI-HÓA 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade