Câu 1: Nghề nghiệp là:

KIỂM TRA 15 PHÚT CÔNG NGHỆ 9

Quiz
•
Instructional Technology
•
9th Grade
•
Hard
nrong nhunh
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Là các công việc không được xã hội công nhận, được xã hội công nhận và gắn bó lâu dài với mỗi người.
B. Là tập hợp các công việc trong một lĩnh vực hoạt động lao động, được xã hội công nhận và gắn bó lâu dài với mỗi người.
Là các hoạt động không cần đào tạo, không được xã hội công nhận và gắn bó một thời gian với mỗi người.
D. Tập hợp các công việc không mang lại lợi ích cho cộng đồng, chỉ phục vụ bản thân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là:
Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.
Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là:
Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân, gia đình.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
Tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống.
Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Việc chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với mỗi cá nhân?
Giúp con người nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp, tạo ra nguồn thu nhập đảm bảo nuôi sống bản thân, gia đình, đóng góp cho cộng đồng, xã hội.
Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn.
Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Giảm thiểu tình trạng làm trái ngành, trái nghề, gây ra những lãng phí cho xã hội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Sản phẩm lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì?
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội.
Các ứng dụng, phần mềm phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội.
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật phục vụ đời sống sinh hoạt của con người.
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm phục vụ tất cả các lĩnh vực đời sống của con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học.
Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động.
Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Công việc của thợ cơ khí là:
Lắp đặt, chế tạo, vận hành máy móc hoặc sửa chữa, phục hồi, thay thế các bộ phận hư hỏng trên máy móc.
Nghiên cứu, vận hành, theo dõi các hệ thống tự động, dây chuyền sản xuất tự động, phát hiện và sửa chữa cũng như khắc phục những sai sót của hệ thống một cách kịp thời.
Phụ trách nghiên cứu, thiết kế, triển khai xây dựng và hoàn thiện những vấn đề liên quan đến hệ thống điện.
Chịu trách nhiệm lên kế hoạch triển khai các hệ thống mới, xử lý lỗi phần mềm và nâng cao hiệu suất của toàn bộ hệ thống.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
24 questions
Ôn tập giữa kì Công nghệ 9

Quiz
•
9th Grade
20 questions
cnghe đau buoi

Quiz
•
9th Grade
18 questions
KTCK1 TIN 9

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Khám Phá Lựa Chọn Nghề Nghiệp

Quiz
•
9th Grade
22 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC 9

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Thông tin đa phương tiện

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Ôn Tập Công Nghệ 9

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Quiz về Giáo dục

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
LSO - Virus, Bacteria, Classification - sol review 2025

Quiz
•
9th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
Exponential Growth and Decay Word Problems

Quiz
•
9th Grade