ĐỀ SỐ 1 - 8 TUẦN KÌ 1- KHỐI 10

ĐỀ SỐ 1 - 8 TUẦN KÌ 1- KHỐI 10

12th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

12th Grade

23 Qs

12. Bài 24. Bằng chứng tiến hóa

12. Bài 24. Bằng chứng tiến hóa

9th - 12th Grade

28 Qs

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

2nd Grade - University

25 Qs

ôn tập tiến hóa

ôn tập tiến hóa

12th Grade

28 Qs

12. SSS. Past 1 - Sinh thái 01

12. SSS. Past 1 - Sinh thái 01

9th - 12th Grade

31 Qs

sinh

sinh

12th Grade

28 Qs

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

12th Grade

30 Qs

Ôn Tập - Các Cấp Tổ Chức Sống

Ôn Tập - Các Cấp Tổ Chức Sống

10th Grade - University

25 Qs

ĐỀ SỐ 1 - 8 TUẦN KÌ 1- KHỐI 10

ĐỀ SỐ 1 - 8 TUẦN KÌ 1- KHỐI 10

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Nguyen Thuy

Used 4+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tự điều chỉnh ở cấp độ quần xã thông qua

A. điều chỉnh số lượng loài trong quần xã.

B. điều chỉnh số lượng quần xã.

C. điều chỉnh số lượng quần thể.

D. điều chỉnh số lượng cơ quan trong cơ thể

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hoạt động sau: (1) Lựa chọn vườn thanh long để thực nghiệm. (2) Chọn phương pháp xử lí. (3) Chuẩn bị bóng đèn và dây dẫn đúng kỹ thuật. (4) Ghi ngày bắt đầu và kết thúc thắp đèn, thời gian thắp đèn mỗi đêm. Những hoạt động động nào được thực hiện ở bước 1 trong nghiên cứu vấn đề thúc đẩy thanh long ra quả trái vụ?

A. (1), (4).

B. (4).

C. (2), (3).

D. (1), (2), (3).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

A. Bệnh bướu cổ.

B. Bệnh còi xương.

C. Bệnh cận thị.

D. Bệnh tự kỉ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các ý sau: (1) Uống từ (1),5 - 2 lít nước mỗi ngày. (2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy. (3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước. (4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt. Trong các ý trên, có bao nhiêu việc làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:

A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:

A. Fe, C, H.

B. C, N, P, CI.

C. C, N, H, O.

D. K, S, Mg, Cu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết …(1)… Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là liên kết …(2)…

1 - ion; 2 - hydrogen.

1 - ion; 2 - phosphodieste.

1 - cộng hóa trị; 2 - hydrogen.

1 - cộng hóa trị; 2 - phosphodieste.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?