
ĐỀ SỐ 4 - 8 TUẦN KỲ 1 LỚP 12
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Nguyen Thuy
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến gene là gì?
Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường.
Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử DNA có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST.
Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Guanine dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
biến đổi cặp G-C thành cặp A-T
biến đổi cặp G-C thành cặp C-G
biến đổi cặp G-C thành cặp T-A
biến đổi cặp G-C thành cặp A-U
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gene ban đầu có cặp nucleotide chứa G hiếm (G*) là C-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
T-A
A-T
G-C
C-G
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là
có tốc độ sinh sản nhanh.
dùng làm vectơ thể truyền.
có khả năng xâm nhập và tế bào.
phổ biến và không có hại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì?
Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn.
Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao.
Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở vi sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm?
Sợi cơ bản.
Sợi nhiễm sắc.
Vùng xếp cuộn.
Chromatide.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
Kiểm Tra Sinh Học Cuối Kỳ
Quiz
•
12th Grade
30 questions
chương 2.1
Quiz
•
12th Grade
25 questions
phus
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Gene regulation
Quiz
•
KG - University
25 questions
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Quiz
•
12th Grade
24 questions
SINHHH
Quiz
•
12th Grade
23 questions
SINH- Bài 4 (11-34)
Quiz
•
12th Grade
33 questions
Câu hỏi về di truyền học
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade