Câu hỏi trắc nghiệm bài 4, 5

Câu hỏi trắc nghiệm bài 4, 5

8th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập mol và thể tích mol chất khí

Bài tập mol và thể tích mol chất khí

8th Grade

6 Qs

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

7th - 8th Grade

8 Qs

BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI GIỮA n, m, V

BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI GIỮA n, m, V

8th Grade

10 Qs

khởi động

khởi động

1st - 12th Grade

10 Qs

TN đội tuyển Hóa 8 số 3

TN đội tuyển Hóa 8 số 3

8th Grade

10 Qs

Axetilen

Axetilen

2nd - 9th Grade

12 Qs

kiểm tra 10 phút

kiểm tra 10 phút

8th Grade

10 Qs

Kiểm tra HKI - Hóa học 8

Kiểm tra HKI - Hóa học 8

8th Grade

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm bài 4, 5

Câu hỏi trắc nghiệm bài 4, 5

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Lê Ngọc Huyền

Used 4+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1 mol chất khí ở điều kiện chuẩn có thể tích là

24,79 lít.

24,79 ml

2,24 lít.

22,4 lít.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện chuẩn có giá trị nhiệt độ và áp suất như thế nào?

Nhiệt độ 0 oC, áp suất 1 bar.

Nhiệt độ 25 oC, áp suất 1 bar.

Nhiệt độ 25 oC, áp suất 1 atm.

Nhiệt độ 0 oC, áp suất 1 atm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đơn vị của khối lượng mol là?

lít

mol.

gam/mol.

gam

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là

mol.

khối lượng. 

khối lượng mol.

tỉ khối chất khí.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

Khí hydrogen (H2).

Khí helium (He)      

Khí carbon oxide (CO).

Khí methane (CH4).     

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là

0,9.

1,5.

1,7.

0,8.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Một nhà máy dự tính sản xuất 80 tấn vôi sống CaO từ đá vôi. Tuy nhiên, khi đưa vào quy trình sản xuất thực tế chỉ thu được 25 tấn CaO. Hiệu suất của quá trình nói trên là

25,0%

32,0%.

25,0% gam.

31,25%.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Media Image

Cho phương trình hóa học sau:

1 mol.

3 mol.

2 mol.

1,5 mol.