BÀI 3. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

BÀI 3. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 6_Chủ đề A_ Bài 4

Tin 6_Chủ đề A_ Bài 4

6th - 8th Grade

10 Qs

Bài 3_HKI

Bài 3_HKI

6th Grade

10 Qs

Khởi động

Khởi động

6th Grade

6 Qs

Bài tập 6.1

Bài tập 6.1

6th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra Tin học

Bài kiểm tra Tin học

2nd Grade - University

10 Qs

Bài Ôn tin học

Bài Ôn tin học

6th Grade

7 Qs

Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

6th Grade

10 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

6th Grade

12 Qs

BÀI 3. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

BÀI 3. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Hard

Created by

Linh Vũ Anh

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì?

Kí hiệu

Hình ảnh

Âm thanh và hình ảnh

Dãy bit

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

Byte

Digit

Kilobyte

Bit

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bao nhiêu "bit" tạo thành một "byte"?

8

9

32

36

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?

Dung lượng nhớ

Khối lượng nhớ

Thể tích nhớ

Năng lực nhớ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?

32MB

32 KB

32 GB

32 B

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

Dãy bit đáng tin cậy hơn

Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1

Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn

Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Cho dãy bóng như hình, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).

Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn thao thứ tự trong hình thành dãy bit:

01111001

01101001

01101010

01101100

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hãy mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit:

00000111 01000010 01000011

01000011 00000111 01000010

01000010 00000111 01000011

01000010 00000111 00000111