
Câu hỏi Vật lí học

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
chi Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là
A. Thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, …
B. Các dạng vận động đơn giản, tổng quát nhất của vật chất và tương tác giữa chúng.
C. Thành phần cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của các đơn chất và hợp chất.
D. Các dạng vận động của vật chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không thuộc các bước của tiến trình tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. Đề xuất vấn đề liên quan đến vật lí.
B. Đưa ra phán đoán và xây dựng giả thuyết.
C. Kiểm tra giả thuyết (hay dự đoán).
D. Đánh giá được ảnh hưởng của một vấn đề thực tiễn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Một ô tô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B mất khoảng thời gian t. Trong 1/4 đầu của khoảng thời gian t này, ô tô có tốc độ là 40 km/h. Trong khoảng thời gian còn lại, ô tô có tốc độ là 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là
A. 45 km/h.
B. 49 km/h.
C. 55 km/h.
D. 50 km/h.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Một học sinh đo tốc độ trung bình của viên bi được giá trị v = (2,50 ± 0,04) m/s. Sai số tỉ đối của phép đo này là
A. 1,6%.
B. 2,5%.
C. 62,5%.
D. 4,0%.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,1 cm. Kết quả của 5 lần đo lần lượt là 16,0 cm; 16,1 cm; 15,9 cm; 16,2 cm; 15,8 cm. Chiều dài của bút chì là
A. (16,00 ± 0,12) cm.
B. (16,0 ± 0,1) cm.
C. (16,00 ± 0,22) cm.
D. (16,0 ± 0,2) cm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?
A. Quãng đường và tốc độ.
B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển.
D. Tốc độ và vận tốc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 0,8 m và chiều rộng BC = 0,6 m. Một con nhện bò dọc theo các cạnh của mặt bàn, từ A đến C. Độ dịch chuyển của con nhện là
1,0 m.
1,4 m.
0,2 m.
1,2 m.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật Lý 10_Phần 3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ĐỀ THI MẪU HKI MÔN VẬT LÍ 10 LẦN 1

Quiz
•
KG - 10th Grade
20 questions
ÔN TẬP LÍ THUYẾT VL 10- BÀI 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lí 10 HKII - p1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
21 questions
Bài 9 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Vật Lý 10_Phần 2

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade