Chuyển Hóa Vật Chất và Năng Lượng

Chuyển Hóa Vật Chất và Năng Lượng

10th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

mt dz

mt dz

10th Grade - University

50 Qs

Sinh 10 GK2

Sinh 10 GK2

10th Grade

50 Qs

Sinh 10 cuối kì 2

Sinh 10 cuối kì 2

10th Grade - University

56 Qs

sinh lú thần kinh

sinh lú thần kinh

9th - 12th Grade

59 Qs

Môn sinh học

Môn sinh học

10th Grade

59 Qs

trắc nghiệm sinh học của 10A3

trắc nghiệm sinh học của 10A3

10th Grade

53 Qs

đề cương học kì I

đề cương học kì I

10th Grade

59 Qs

ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

10th Grade - University

50 Qs

Chuyển Hóa Vật Chất và Năng Lượng

Chuyển Hóa Vật Chất và Năng Lượng

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

nam buiphuong

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là

hóa năng.

nhiệt năng.

cơ năng.

điện năng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào là

năng lượng cơ học.

năng lượng hóa học.

năng lượng điện.

năng lượng nhiệt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chuyển hóa năng lượng là sự

biến đổi thành dạng nhiệt để duy trì nhiệt độ cơ thể.

tạo thành năng lượng ATP cung cấp cho tế bào.

hao phí năng lượng trong quá trình sống của tế bào.

biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất sẽ liên kết với

cofactor.

protein.

coenzyme.

trung tâm hoạt động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác được gọi là

cơ chất.

chất xúc tác.

phức hợp enzyme - cơ chất.

trung tâm hoạt động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là:

15 độ C- 20 độ C.

20 độ C- 35 độ C.

20 độ C- 25 độ C.

35 độ C- 37 độ C.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

adenine và 3 nhóm phosphate.

adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

adenine và ribose.

các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?