đề cương sinh học

đề cương sinh học

10th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

phus

phus

9th - 12th Grade

25 Qs

Ôn tập di truyền

Ôn tập di truyền

10th - 12th Grade

32 Qs

Sinh 12 HD

Sinh 12 HD

9th - 12th Grade

22 Qs

SH10. Hô hấp tế bào

SH10. Hô hấp tế bào

10th Grade

26 Qs

TẾ BÀO NHÂN SƠ - TB NHÂN THỰC

TẾ BÀO NHÂN SƠ - TB NHÂN THỰC

10th Grade

24 Qs

chủ đề Nhiễm sắc thể

chủ đề Nhiễm sắc thể

1st - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập cuối kì I (Sinh 2)

Ôn tập cuối kì I (Sinh 2)

10th Grade

25 Qs

SINH HỌC KTGK II 2023-2024

SINH HỌC KTGK II 2023-2024

10th Grade

25 Qs

đề cương sinh học

đề cương sinh học

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Duy Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây không đúng về lipid?

A. Chúng hòa tan trong nước.

B. Chúng là thành phần quan trọng của màng tế bào.      

C. Chúng không phải là polymer.

D. Chúng được cấu tạo hoặc không được cấu tạo từ acid béo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Vật sống khác với vật không sống vì nó có đặc điểm đặc trưng nào dưới đây?

A. Có khả năng di chuyển.

B. Có khả năng đáp ứng với tín hiệu.

C. Được cấu tạo từ tế bào

D. Có cấu tạo phức tạp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống?

A. Nguyên tử -> Phân tử -> Bào quan -> Tế bào -> Mô -> Hệ cơ quan -> Cơ quan -> Cơ thể -> Quần thể -> Quần xã -> Hệ sinh thái.

B. Nguyên tử -> Phân tử -> Bào quan -> Tế bào -> Mô -> Cơ quan -> Hệ cơ quan -> Cơ thể -> Quần thể-> Quần xã -> Hệ sinh thái.

C. Nguyên tử -> Phân tử -> Tế bào -> Bào quan -> Mô -> Cơ quan -> Hệ cơ quan -> Cơ thể -> Quần thể -> Quần xã -> Hệ sinh thái.

D. Nguyên tử -> Phân tử -> Bào quan -> Tế bào -> Cơ thể -> Mô -> Cơ quan -> Hệ cơ quan -> Quần thể -> Quần xã -> Hệ sinh thái

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm:

A. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa.


B. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa.

C. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hóa.

D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loài chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiến hóa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Đàn voi sống trong một khu rừng thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Cá thể  

B. Quần thể    

. Quần xã - Hệ sinh thái  

 D. Sinh quyển

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là:

A. mô     

B. tế bào           

 C. cơ quan              

D. cơ thể

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là:

A. Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi sinh vật. Sinh vật được hình thành từ tế bào.

B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước.

C. Các đặc trưng cơ bản của sự sống được biểu hiện đầy đủ ở cấp tế bào và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước.

D. Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?