BÀI 4 () HỆ GENE ,ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ GENE

BÀI 4 () HỆ GENE ,ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ GENE

12th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Sinh Học

Ôn Tập Sinh Học

12th Grade

61 Qs

TIẾN HÓA Phần 1

TIẾN HÓA Phần 1

12th Grade

55 Qs

Đề Cương Sinh Cuối Kỳ 1

Đề Cương Sinh Cuối Kỳ 1

12th Grade

56 Qs

Liên Kết Gene và Hóan Vị Gene

Liên Kết Gene và Hóan Vị Gene

12th Grade

60 Qs

CHỌN GIỐNG

CHỌN GIỐNG

12th Grade

58 Qs

HK 1 sinh

HK 1 sinh

12th Grade

60 Qs

Ôn tập chương I sinh 12

Ôn tập chương I sinh 12

12th Grade

57 Qs

Sinh chết tịt

Sinh chết tịt

12th Grade

60 Qs

BÀI 4 () HỆ GENE ,ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ GENE

BÀI 4 () HỆ GENE ,ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ GENE

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Linh Khánh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hệ gene là

toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng

mất, thêm một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể đột biến là

những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

tác động của các tác nhân gây đột biến.

điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

tổ hợp gene mang đột biến.

điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?

mất một cặp nucleotide.

thêm một cặp nucleotide

thay thế một cặp nucleotide.

đột biến mất đoạn NST.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?