Bài Tập Hóa Học Về Số Mol

Bài Tập Hóa Học Về Số Mol

Professional Development

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA ANKAN

KIỂM TRA ANKAN

Professional Development

15 Qs

Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

1st Grade - Professional Development

10 Qs

ôn tập mol

ôn tập mol

Professional Development

10 Qs

chương 1-hóa 11

chương 1-hóa 11

Professional Development

10 Qs

MOL X

MOL X

Professional Development

7 Qs

Chủ đề : Tổng hợp

Chủ đề : Tổng hợp

10th Grade - Professional Development

16 Qs

Hóa 8- Phân tử khối

Hóa 8- Phân tử khối

Professional Development

15 Qs

Bài Tập Hóa Học Về Số Mol

Bài Tập Hóa Học Về Số Mol

Assessment

Quiz

Chemistry

Professional Development

Hard

Created by

thao Dang

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số mol nguyên tử hoặc mol phân tử trong những lượng chất sau 8,428.1023nguyên tử K; 1,505. 1023 phân tử SO2; 7,224. 1023 nguyên tử Na; 1,204. 1023 phân tử K2O. lần lượt là :

0,14mol, 2,5 mol, 1,2 mol, 0,002 mol

0,12 mol, 2,5 mol, 1,2 mol, 0,002 mol

0,12 mol, 2,5 mol, 1,02 mol, 0,002 mol.

0,12 mol, 2,5 mol, 1,02 mol, 0,001 mol.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau 0,1 mol nguyên tử O. 1,15 mol nguyên tử C. 0,05 mol phân tử O2. 2 mol phân tử NO2. lần lượt là :

6,02.1024, 6,93.1023, 3,11.1022, 1,204.1024

6,02.1023, 6,93.1023, 3,11.1022, 1,204.1024

6,02.1021, 6,93.1023, 3,11.1022, 1,204.1024

6,02.1022, 6,93.1023, 3,11.1022, 1,204.1024

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O2; 0,2 mol nguyên tử Cu. lần lượt là :

32 g, 16 g , 12,8 g.

16 g, 32 g , 12,8 g.

16 g, 12,8 g , 32 g.

12,8 g, 32 g , 16g.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng của những lượng chất sau: 1,5 mol phân tử H2O; 0,25 mol phân tử CO2; 0,5 mol phân tử CuO lần lượt là :

27g, 40g, 11 g

40g, 11g, 27 g

27g, 11g, 40 g

11g, 27g, 40 g

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng của những lượng chất sau: 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử Al2(SO4)3. lần lượt là :

18,9 g, 240g, 684g.

18,9 g, 684g, 240g.

240 g, 18,9g, 684g.

684 g, 240g, 684g.

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Số mol chất trong các trường hợp sau: 1,5N phân tử H2; 0,15N phân tử O2; 24,088.1023 phân

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số mol chất trong các trường hợp sau: 1,5N phân tử H2; 0,15N phân tử O2; 24,088.1023 phân tử H2O; 0,66242.1023 phân tử C12H22O11.

1,5mol phân tử H2; 0,15mol phân tử O2; 4 mol phân tử H2O; 0,11 mol phân tử C12H22O11

1,5mol phân tử H2; 0,15mol phân tử O2; 4 mol phân tử H2O; 0,11 mol phân tử C12H22O11

1,5mol phân tử H2; 0,15mol phân tử O2; 4 mol phân tử H2O; 0,11 mol phân tử C12H22O11

1,5mol phân tử H2; 0,15mol phân tử O2; 4 mol phân tử H2O; 0,11 mol phân tử C12H22O11

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?