congthuc

congthuc

1st Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

verb tens

verb tens

1st - 3rd Grade

49 Qs

Ôn số đếm lớp 3

Ôn số đếm lớp 3

1st - 5th Grade

41 Qs

COMPARISION

COMPARISION

1st Grade

49 Qs

7 THÁNG 8 2021 - HIẾU

7 THÁNG 8 2021 - HIẾU

1st - 12th Grade

48 Qs

FUN FOR MOVERS - UNIT 8 - GRAMMAR

FUN FOR MOVERS - UNIT 8 - GRAMMAR

1st - 5th Grade

41 Qs

Vova

Vova

1st - 2nd Grade

40 Qs

tư vụng

tư vụng

1st - 5th Grade

40 Qs

thì hiện tại hoàn thành

thì hiện tại hoàn thành

1st - 2nd Grade

48 Qs

congthuc

congthuc

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Hard

Created by

Kim Ngân

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại tiếp diễn ( là hành động xảy ra tại thời điểm nói )Công thức là?

(+ )S+tobe+V_ing+O…

(-)S+tobe+not+V_ing +O

(?)Tobe+S+V_ing


(+ )S+tobe+V+O…

(-)S+tobe+not+V+O

(?)Tobe+S+V

(+ )S+tobe+V

(-)S+tobe+not+V

(?)Tobe+S

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

-at this moment: (tại thời điểm này)

-at this time: (tại thời gian này)

-at present: hiện tại, bây giờ


-today: hôm nay

-now: bây giờ

-right now: ngay bây giờ.


-At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

-Tomorrow: ngày mai

-This week/month/year:

-Next week/month/year:

-Look!: Nhìn kìa!

-Listen!: Nghe kìa!

-Keep silent!: Im lặng nào!


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • is not

  • are not

isn't/aren't

isn/aren

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

            I___                                          

He,She,It( số ít) ___

You,we,they( số nhiều ) _____ 


I /am

He,she,it/ is,Was

You,we,they/Are/wear

I /is

He,she,it/ are,Was

You,we,they/Are/wear

I/are

He,she,it/ are,Was

You,we,they/Are/wear

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • Với động từ tận cùng là một chữ “e”, cần____

  • VD: write → ____

  • come → ____

  • bỏ “e” trước khi thêm đuôi “-ing”

  • vd: write → writing

  • come → coming

  • thêm “e” trước khi thêm đuôi “-ing”

  • vd: write → writeing

  • come → comeing

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • Với động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước là một nguyên âm, cần _____

  • Ví dụ:

    • stop →

    • get →

    • Quy tắc gấp đôi phụ âm cuối không áp dụng với các động từ đuôi “h”, “w”, “x”. Ví dụ:

      • snow → snowing

      • fix → fixing

  • gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing”. Ví dụ:

    • stop → stopping

    • get → getting

  • giữ nguyên phụ âm cuối trước khi thêm “-ing”. Ví dụ:

    • stop → stoping

    • get → geting

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • Với động từ tận cùng là “ie”, cần ____

  • đổi “ie” thành “y” trước khi thêm “-ing”. Ví dụ:

    • lie → lying

    • die → dying

  • Giữ “ie” trước khi thêm “-ing”. Ví dụ:

    • lie → lieing

    • die → dieing

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?