PTB - Ôn tập danh sách (list)

PTB - Ôn tập danh sách (list)

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thực phẩm và dinh dưỡng

Thực phẩm và dinh dưỡng

6th - 12th Grade

17 Qs

Độ giá trị

Độ giá trị

1st Grade - University

15 Qs

Tin học 8 [01]

Tin học 8 [01]

8th - 12th Grade

20 Qs

CN 9 - Kiểm tra 15 phút

CN 9 - Kiểm tra 15 phút

8th - 12th Grade

20 Qs

ôn tập

ôn tập

8th Grade

20 Qs

Tập huấn DHTT & DHTH

Tập huấn DHTT & DHTH

KG - University

15 Qs

Làm quen với Tin học 6

Làm quen với Tin học 6

6th Grade

15 Qs

Bài tập củng cố chủ đề 2 tin 6

Bài tập củng cố chủ đề 2 tin 6

6th Grade

15 Qs

PTB - Ôn tập danh sách (list)

PTB - Ôn tập danh sách (list)

Assessment

Quiz

Instructional Technology

6th - 8th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Trọng Đức

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh sách (list) là gì?

Là một kiểu dữ liệu tập hợp các phần tử có thứ tự

Là một biến tập hợp các phần tử có thứ tự

Là một biến có thể chứa nhiều giá trị

Là một biến có thể chứa nhiều giá trị, các giá trị có thể có kiểu dữ liệu khác nhau

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp khởi tạo danh sách:

<tên danh sách> = <giá trị 1>, <giá trị 2>,...

<tên danh sách> = {<giá trị 1>, <giá trị 2>,...}

<tên danh sách> = [<giá trị 1>, <giá trị 2>,...]

<tên danh sách> = (<giá trị 1>, <giá trị 2>,...)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh sách rỗng là gì?

Là danh sách chứa vô số phần tử

Là danh sách không chứa bất kì phần tử nào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp khởi tạo danh sách rỗng:

<tên danh sách> = 0

<tên danh sách> = ()

<tên danh sách> = {}

<tên danh sách> = []

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số phần tử trong danh sách là gì?

Là một giá trị của phần tử trong danh sách

Là một giá trị nguyên dùng để xác định vị trí của phần tử trong danh sách

Là một số dùng để xác định vị trí của phần tử trong danh sách

Tất cả đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 9, 3, 7, 4, 10, 5, 21, 19, 27, 0]

3 phần tử có giá trị tương ứng là 3, 19, 5 có chỉ số phần tử lần lượt là?

3, 9, 7

3, 9, 6

2, 9, 6

2, 8, 6

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 2, 3, 4, 5]

Hãy nhập nhập code để thay đổi danh sách thành A = [1, 2, 3, 40, 5]

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?