Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là

LỚP 11_ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1_KTPL

Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Medium
Phùng HL)
Used 13+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cạnh tranh.
Đấu tranh.
Đối đầu.
Đối kháng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.
Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế thị trường, người tiêu dùng cũng luôn ganh đua với nhau để
giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất.
được lợi ích từ hoạt động trao đổi trên thị trường.
mua được hàng hóa đắt hơn, chất lượng tốt hơn.
mua được hàng hóa rẻ hơn, chất lượng tốt hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa nhằm thu được lợi nhuận cao nhất cho mình - đó là sự cạnh tranh giữa những chủ thể nào?
Giữa các chủ thể sản xuất với nhau.
Giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
Giữa người tiêu dùng với nhau.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?
Không đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng và xã hội.
Cạnh tranh là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
Người tiêu dùng được tiếp cận với hàng hóa, dịch vụ chất lượng tốt.
Cạnh tranh trở thành động lực cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cạnh tranh tạo điều kiện để người tiêu dùng được tiếp cận hàng hóa
chất lượng tốt, phong phú về mẫu mã, chủng loại, giá cả hợp lý.
giá thành cao, đơn điệu về mẫu mã, chủng loại, chất lượng tốt.
đơn điệu về mẫu mã, chủng loại, chất lượng kém, giá thành cao.
chất lượng tốt, phong phú về mẫu mã, chủng loại, giá thành cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điềm từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: "….."là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định".
cung.
cầu.
giá trị.
giá cả.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
61 questions
Ktra 15p Địa (32 33 34)

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
gdcd cuoi ki II nhe mn

Quiz
•
12th Grade
59 questions
Câu hỏi về Marketing

Quiz
•
12th Grade
55 questions
Câu hỏi về Kế hoạch Kinh doanh

Quiz
•
12th Grade
56 questions
EOS MKT CB

Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Lớp 12-Bài 8-KTPL-Ônthi

Quiz
•
12th Grade
60 questions
Ôn Tập Kinh Tế Và Pháp Luật 12

Quiz
•
12th Grade
64 questions
Câu Hỏi Thương Mại Quốc Tế

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade