
Quiz về Dẫn điện trong dung dịch
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Hân Lành
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây dẫn điện được?
KBr trong nước.
KBr rắn khan.
Br2 lỏng.
Hơi Br2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các chất mà dung dịch của chúng không dẫn được điện là
CH3OH, đường saccarose.
CuSO4, HCl.
NaOH, Na2CO3.
HNO3, NH4Cl.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
HCl trong C6H6 (benzene).
Ca(OH)2 trong nước.
CH3COONa trong nước.
NaHSO4 trong nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
Dung dịch đường.
Dung dịch rượu.
Dung dịch muối ăn.
Dung dịch benzene.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
MgCl2.
HClO3.
Ba(OH)2.
C6H12O6 (glucose).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch glycerine [(C3H5(OH)3] trong nước không dẫn điện, dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dẫn điện tốt. Điều này được giải thích:
Glycerine là chất hữu cơ, còn NaOH là chất vô cơ.
Trong dung dịch, NaOH bị phân li thành các ion, còn glycerine thì không.
Glycerine là chất lỏng, NaOH là chất rắn.
Phân tử glycerine chứa liên kết cộng hóa trị, còn NaOH là hợp chất ion.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:
Các electron chuyển động tự do.
Các cation và anion chuyển động tự do.
Các ion H+ và OH− chuyển động tự do.
Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
44 questions
KT Hoá Giữa kì II
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Sulfuric acid và muối sulfate
Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
ôn tập cuối năm Hóa 11 đề 3
Quiz
•
11th Grade - University
41 questions
đề cương hoá GK1 p2
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Ôn tập cuối năm Hóa 11 đề 5 mới
Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ (1)
Quiz
•
11th Grade
36 questions
Ôn Tập Hóa Học Cân Bằng
Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
ÔN TẬP HÓA 11 - HKI - P1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade