
Kiểm tra kiến thức hóa học
Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
tuanphong dao
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây là thiết bị sử dụng điện?
Pin.
Cầu chì.
Diode phát quang.
Công tắc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ sau đây có tên gọi là gì?
Cốc thủy tinh.
Bình nón.
Lọ đựng hóa chất.
Ống đong.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để pha 80 mL dung dịch copper(II) sulfate thì sử dụng bình tam giác (erlenmeyer flask) có thể tích nào là hợp lí?
1000 mL.
50 mL.
250 mL.
100mL
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất?
Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất.
Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm, …
Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng hóa học là
Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
Từ màu này chuyển sang màu khác.
Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
48 questions
KHTN_P1
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II
Quiz
•
8th Grade - University
43 questions
ÔN HOÁ 8
Quiz
•
8th Grade
41 questions
KHTN 8_vic
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Bài ôn tập tin học lớp 8
Quiz
•
8th Grade
41 questions
ÔN TẬP DI TRUYỀN TUẦN 38.2
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Tốc độ và âm thanh
Quiz
•
8th Grade
42 questions
Ôn tập cuối kỳ II
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
7 questions
4.4 Fossils
Quiz
•
8th Grade