ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ NÓI

ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ NÓI

11th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GVCN ĐỢT 3

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GVCN ĐỢT 3

1st - 12th Grade

8 Qs

THẤU HIỂU ĐỂ YÊU THƯƠNG

THẤU HIỂU ĐỂ YÊU THƯƠNG

11th Grade

10 Qs

ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH CỦA TIẾNG VIỆT

ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH CỦA TIẾNG VIỆT

11th Grade

10 Qs

bài đánh giá năng lực

bài đánh giá năng lực

University

10 Qs

LLVH 16/11

LLVH 16/11

University

10 Qs

THNVHDDL

THNVHDDL

University

10 Qs

11b11

11b11

12th Grade

10 Qs

Tri thức NV bài 6

Tri thức NV bài 6

11th Grade

8 Qs

ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ NÓI

ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ NÓI

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Cường Huy

Used 3+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Ngôn ngữ do ai tạo ra?

A. Vận động kiến tạo của thiên nhiên

B. Do tự nhiên sáng tạo

C. Chính con người tạo nên

D. Thượng đế sáng tạo nên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Con người tạo ra ngôn ngữ nhằm mục đích gì?

A. Trao đổi thông tin, tình cảm.

B. Thể hiện cảm xúc

C. Nghiên cứu thiên nhiên

D. Sáng tác văn học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Quá trình tạo lập văn bản do ai thực hiện?

A. Người nói, người đọc.

B. Người nói, người nghe.

C. Người viết, người nghe

D. Người nói, người viết.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Quá trình tiếp nhận văn bản do ai thực hiện?

A. Người nói, người viết.

B. Người nói, người nghe.

C. Người nghe, người đọc.

D. Người nói, người đọc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Hoạt động giao tiếp nào không sử dụng ngôn ngữ dưới dạng lời nói?

A. Phần thi ứng xử của hoa hậu

B. Bài học trong SGK

C. Trò chơi Ai là triệu phú .

C. Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin của con người trong xã hội, được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện:

A. Ngôn ngữ viết và Ngôn ngữ ánh mắt

B. Ngôn ngữ nói và Ngôn ngữ cơ thể

C Ngôn ngữ nói và Ngôn ngữ viết

D. Ngôn ngữ cơ thể và Ngôn ngữ ánh mắt