
Hoá 11

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Ngọc Ánh Nguyễn
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sua đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho các cân bằng:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇆ 2HI (k)
(2) 2NO (k) + O2 (k) ⇆ 2NO2 (k)
(3) CO (k) + Cl2(k) ⇆ COCl2 (k)
(4) CaCO3 (r) ⇆ CaO (r) + CO2 (k)
(5) 3Fe (r) + 4H2O (k) ⇆ Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. (1), (4)
B. (1), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (3).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N2 + 3H2 ⇆ 2NH3
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là :
A. 3 và 6
B. 2 và 3
C. 4 và 8
D. 2 và 4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 ⇆ 2NH3.
Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 43%
B. 10%
C. 30%
D. 25%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Cho các cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)
3CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. 1 và 3
B. 2 và 4
C. 1 và 2
D. 3 và 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cl2
B. HNO3
C. MgO
D. CH4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH
B. H2S
C. HNO3
D. C2H5OH.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA HÓA 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Trắc nghiệm giữa HK2

Quiz
•
11th Grade
42 questions
Hóa 11

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Ôn tập GK1 hóa 11

Quiz
•
11th Grade
39 questions
HÓA 11 - ÔN TẬP GHKI 2024 - P2

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Câu 56- 68

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Kiểm tra ck2

Quiz
•
11th Grade
41 questions
hóa cuối kì

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Covalent Compounds

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds

Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lewis Dot Structures

Quiz
•
9th - 12th Grade
71 questions
Periodicity Test Prep

Quiz
•
9th - 12th Grade