
Sinh giữa hk1 nhoa

Quiz
•
English
•
10th Grade
•
Easy
julie truong
Used 1+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những ngành nghề nào sau đây thuộc ngành Y học?
Bác sĩ, y tá, công nhân.
Bác sĩ, điều dưỡng, dược sĩ.
Lập trình viên, nhân viên xét nghiệm.
Bác sĩ, y tá, bảo vệ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát triển bền vững là:
Sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
Sự phát triển chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại.
Sự phát triển chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
Sự phát triển chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành công nghệ nào sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người?
Công nghệ sinh học.
Công nghệ thực phẩm.
Công nghệ thông tin.
Công nghệ kĩ thuật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là:
Các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Các chất hữu cơ của môi trường.
Các nguyên tố hóa học.
Các yếu tố vô sinh của môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nào sau đây của ngành sinh học nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật?
Giải phẫu học.
Công nghệ Sinh học.
Vi sinh vật học.
Di truyền học và sinh học phân tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho nhóm các ngành nghề liên quan đến sinh học và các ngành nghề tương ứng như bảng sau đây:
1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
1-c, 2-a, 3-b, 4-d.
1-b, 2-c, 3-d, 4-b.
1-d, 2-c, 3-b, 4-a.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu sinh học?
Phương pháp phân tích.
Phương pháp quan sát.
Phương pháp tìm kiếm thông tin.
Phương pháp xử lí dữ liệu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
59 questions
Present Simple, Present Continuous and Past Simple

Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
Quiz về Pháp Luật

Quiz
•
10th Grade
53 questions
Ôn Tập Tiếng Anh 10 - Học Kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
54 questions
Vocabulary (B2&3)

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Listening - Lesson 2 - DC 1.4 - Green Vale Agricultural Park

Quiz
•
9th - 12th Grade
53 questions
Reading - Lesson 13 - In class - Sahara desert

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
kHTN

Quiz
•
10th Grade
57 questions
Câu hỏi sinh học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Figurative Language Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Identifying Common and Proper Nouns

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Understanding the Circle of Control

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Point of View and Perspective in Writing

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 61-70) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Types of Irony

Quiz
•
8th - 10th Grade