
NST và cơ chế di truyền NST
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Hue Vu
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình sau đây mô tả cấu trúc trong nhân tế bào:
Các nhận định sau đây có những nhận định nào là Đúng về hình này?
[1] là hai chromatid chị em.
[2] là hai chromatid không chị em.
[3], [4], [6] là các locus của cùng một gene. → mỗi locus chứa 1 gene khác nhau.
Mỗi chromatid (A, b, D,..) được tạo thành bởi 1 phân tử DNA mạch kép.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bao nhiêu?
2nm.
10nm.
20nm.
30nm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, mức nào sau đây có đường kính 300Angstom?
Chromatid.
Sợi cơ bản.
Sợi nhiễm sắc.
Sợi siêu xoắn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên mô tả một cấu trúc nào sau đây trong nhân tế bào?
8 phân tử protein.
Một nucleotide.
Một nhiễm sắc thể.
Một nucleosome.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về NST trong tế bào sinh dưỡng của các loài?
NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng và có số lượng nhiều hơn NST giới tính.
Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
NST giới tính chỉ có một cặp có thể tương đồng hoặc không tương đồng, ở một số loài NST giới tính chỉ có một chiếc.
Cặp NST giới tính ở giới cái bao giờ cũng gồm 2 chiếc có thể tương đồng hoặc không tương đồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các cấu trúc sau:
(1) Chromatid. (2) Sợi cơ bản. (3) DNA xoắn kép. (4) Vùng xếp cuộn.
(5) Sợi nhiễm sắc. (6) NST ở kì giữa. (7) Nucleosome.
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
(3) – (7) – (2) – (5) – (4) – (1) – (6).
(2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6).
(6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3).
(3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ nhiễm sắc thể mỗi loài được đặc trưng bởi:
Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.
Hình thái, số lượng và cấu trúc.
Thành phần, số lượng và cấu trúc.
Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh học 8- Trắc nghiệm về mô
Quiz
•
8th - 12th Grade
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Bai 6- Sinh 10
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Câu hỏi về biến định lượng, định tính
Quiz
•
University
10 questions
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài kiểm tra nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
E. coli Test
Quiz
•
University
15 questions
Acid amin & Protein
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
5 questions
Photosynthesis
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
MACROMOLECULES - Game (Bio 10)
Quiz
•
9th - 12th Grade
