
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 12A7
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
trucly doan
Used 3+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Biến đổi trên một cặp nucleotide của gene phát sinh trong nhân đôi DNA được gọi là dạng đột biến nào?
A. Đột biến NST.
B. Đột biến gene.
C. Thể đột biến.
D. Đột biến điểm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gene?
A. Tạo ra cây bông mang gene kháng được thuốc trừ sâu.
B. Tạo ra cừu Dolly.
C. Tạo ra giống cà chua có gene sản sinh ethylene bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
D. Tạo vi khuẩn E.coli snar xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST ở sinh vật nhân thực là
A. nucleotide.
B. amino acid.
C. nucleosome.
D. DNA và protein.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Ở người, thể ba của một số cặp NST gây ra các hội chứng sau. Có tối đa bao nhiêu thể đột biến sau đây là ở nữ giới?
- Down: ở cặp NST số 21. - Edwards: ở cặp NST số 18.
- Klinefelter: ở cặp NST số 23, XXY. - Jacods: ở cặp NST số 23, XYY.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Trong dự án hệ gene người, các nhà khoa học đã giải thích được toàn bộ
A. 3,1 tỉ cặp nucleptide trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của người.
B. 3,1 tỉ cặp nucleptide trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của người.
C. 3,1 tỉ nucleptide trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của người.
D. 3,1 tỉ nucleptide trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 1800 và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Một người đàn ông có NST giới tính là XYY. Phát biểu nào sau đây về người này là đúng?
A. Người này bị đột biến số lượng NST, thuộc thể tam bội.
B. Người này bị hội chứng Klinefelter.
C. Người này có 47 NST thường trong mỗi tế bào sinh dưỡng.
D. Người này được tạo ra do nhận giao tử YY từ bố và X từ mẹ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Gentics Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quá trình hình thành loài
Quiz
•
12th Grade
10 questions
QUY LUẬT DI TRUYỀN 1
Quiz
•
12th Grade
12 questions
IB Biology unit 2.7 AHA
Quiz
•
12th Grade - University
17 questions
Ôn tập Biến động số lượng cá thể của quần thể
Quiz
•
12th Grade
12 questions
SInh trưởng và phát triển ở động vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khởi động ngay đầu tiên
Quiz
•
12th Grade
11 questions
Conceitos de Genética e Leis de Mendel
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade