Biết nhiệt dung riêng của sắt là 440 J/kg.K, của đồng là 380 J/kg.K. Phát biểu nào sau đây đúng?

NHIỆT DUNG RIÊNG, NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Easy
nguyen thiquy
Used 8+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg sắt để nhiệt độ của nó tăng thêm 1°C là 440 J.
Nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg sắt để nóng chảy hoàn toàn là 440 J.
Nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg sắt lên thêm 1 0C nhỏ hơn nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg đồng lên thêm 10C.
Nhiệt lượng cần truyền cho một khối sắt để nhiệt độ của nó tăng thêm 1°C là 440 J.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi D1, D2, D3 và D4 lần lượt là khối lượng riêng của thiếc, nhôm, sắt, và niken. Biết D2< D1< D3 < D4 . Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật có cùng thể tích từ cùng một độ cao xuống đất? Coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyển hết thành nội năng của vật.
Vật bằng thiếc.
Vật bằng nhôm.
Vật bằng niken.
Vật bằng sắt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(3), (6), (2), (1), (4), (5).
(1), (3), (5),(6), (2), (4).
(1), (3), (6), (2), (4), (5).
(3), (6), (2), (1), (5), (4).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt dung riêng c của một chất là nhiệt lượng cần thiết để
1 kg chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C).
1 phân tử chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C).
1 m³ chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C).
1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về sự nóng chảy của một chất nào đó?
Cần cung cấp nhiệt lượng.
Xảy ra ở 100°C.
Xảy ra ở cùng nhiệt độ với sự hoá hơi.
Toả nhiệt ra môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hàn thiếc là một phương pháp nối kim loại với nhau bằng một kim loại hay hợp kim trung gian (thiếc) gọi là vảy hàn. Trong quá trình nung nóng để hàn, vảy hàn sẽ nóng chảy trước trong khi vật hàn chưa nóng chảy hoặc nóng chảy với số lượng không đáng kể. Khi đó kim loại làm vảy hàn sẽ khuếch tán thẩm thấu vào trong kim loại vật hàn tạo thành mối hàn. Thiếc hàn là hợp kim thiếc – chì có nồng độ phù hợp với mục đích sử dụng. Ví dụ thiếc hàn 60(60%Sn và 40% Pb) được sử dụng để hàn các dây dẫn hay mối nối trong mạch điện. Thiếc hàn phải có
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng lớn hơn của kim loại vật hàn.
nhiệt độ nóng chảy lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong quá trình sử dụng.
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng nhỏ hơn của kim loại vật hàn.
nhiệt nóng chảy riêng lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong quá trình sử dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đi tham quan trên các vùng núi cao có nhiệt độ thấp hơn nhiều dưới đồng bằng, chúng ta cần mang theo áo ấm để sử dụng vì
mặc áo ấm để ngăn hơi lạnh truyền vào trong cơ thể.
mặc áo ấm để ngăn nhiệt độ cơ thể truyền ra ngoài môi trường.
mặc áo ấm để ngăn cơ thể mất nhiệt lượng quá nhanh.
mặc áo ấm để ngăn tia cực tím từ Mặt Trời.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
TỔNG KẾT SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT

Quiz
•
1st - 5th Grade
9 questions
phương trình cân bằng nhiệt 2

Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
VL10 - Nội năng

Quiz
•
KG - 1st Grade
14 questions
ÔN TẬP VẬT LÍ 8 HK 2 LTT

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
KHTN 6 Sự nóng chảy và sự đông đặc

Quiz
•
KG - 6th Grade
8 questions
KHTN 6 - Sự nóng chảy - Sự đông đặc

Quiz
•
KG - 6th Grade
15 questions
Ôn tập học kì 2 môn Vật lý 6 - THCS Newton

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
VẬT LÝ 6

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade