Câu hỏi lập trình hướng đối tượng_Pt2

Câu hỏi lập trình hướng đối tượng_Pt2

University

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

University

60 Qs

Excel - Hàm

Excel - Hàm

9th Grade - University

50 Qs

Ôn tập Tin học 3 học kỳ 2

Ôn tập Tin học 3 học kỳ 2

4th Grade - University

58 Qs

TIN 11CD- ÔN TẬP CUỐI HK1

TIN 11CD- ÔN TẬP CUỐI HK1

University

57 Qs

Excel

Excel

University

50 Qs

Ngôn ngữ lập trình C/C++

Ngôn ngữ lập trình C/C++

University

50 Qs

IC3_GS6_LV2

IC3_GS6_LV2

7th Grade - University

60 Qs

Tin HK2

Tin HK2

10th Grade - University

55 Qs

Câu hỏi lập trình hướng đối tượng_Pt2

Câu hỏi lập trình hướng đối tượng_Pt2

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Ly Vu

Used 5+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 100: Cho đoạn chương trình sau:

class A {

int x,y;

public:

            void Nhap();

            void Xuat();

};

class B:public A{

private: float z;

};

void main()

{

A A1;B B1;

A1=B1;

B1=A1;

getch();

}

Hãy cho biết đoạn chương trình trên lỗi tại đâu?

Tại câu lệnh B1=A1;

Tại câu lệnh A1=B1

Tại câu lệnh class B:public A.

Không lỗi tại dòng nào cả?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 101: Lập trình hướng đối tượng:

Tất cả đều đúng.

Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.

Các chương trình được chia thành các đối tượng.

Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.

Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 102: Cho biết các ví dụ sau ví dụ chứng tỏ tính kế thừa:

Tất cả đều đúng.

Xe đạp và Xe đạp đua.

Hình bình hành và hình chữ nhật

Điểm và Hình tròn.

Giáo viên và Giáo viên giỏi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 103: Lớp Bạn của một lớp là:

Là lớp có thể truy cập đến thành phần private, protected và public của lớp mà nó làm bạn.

Là lớp có thể truy cập đến thành phần protected và public của lớp mà nó làm bạn.

Là lớp có thể truy cập đền thành phần public của lớp mà nó làm bạn.

Tất cả đều sai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 104: Cho đoạn chương trình sau

class A;

class B;

class A{

 friend class B;

...

};

class B {

};

Dòng lệnh friend class B; có nghĩa là:

Khai báo lớp B là bạn lớp A.

Khai báo lớp A là bạn lớp B

Khai báo lớp B là bạn lớp A và ngược lại.

Tất cả đều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 105: Cách khai báo kế thừa trong java sử dụng từ khóa:

extends

inheritance

Sử dụng dấu : giống c++

Khai báo giống c#

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 106: Cho đoạn chương trình sau:

class  Trai_cay

{

            private:

            char mauvo[5];

            char mauhat[3];

            char hinhdang[30];

            public:

            void Hienthi();

};

Cần xây dựng lớp Trai_dua_hau. Quan hệ giữa lớp Trai_cay và lớp Trai_dua_hau là:

Trai_cay là lớp cha của lớp Trai_dua_hau.

Trai_dua_hau là lớp cha của lớp Trai_cay.

Trai_cay và Trai_dua_hau là lớp bạn

Trai_dua_hau là lớp bao của lớp Trai_cay.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?