Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

11th Grade

139 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ap computer science

Ap computer science

11th - 12th Grade

142 Qs

Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

11th Grade

141 Qs

[Ôn tập Nghề Tin] Phần 3 - MS EXCEL (itnbk)

[Ôn tập Nghề Tin] Phần 3 - MS EXCEL (itnbk)

11th Grade

142 Qs

K11-Newton

K11-Newton

11th Grade

136 Qs

Link ôn tập TN nhiều lựa chọn GK 2_TIn 11

Link ôn tập TN nhiều lựa chọn GK 2_TIn 11

11th Grade

134 Qs

Quiz về Hệ Điều Hành

Quiz về Hệ Điều Hành

11th Grade

140 Qs

Ontap_by_Chu_Duc_Trung

Ontap_by_Chu_Duc_Trung

9th - 12th Grade

140 Qs

Tong hop Vui

Tong hop Vui

1st - 12th Grade

139 Qs

Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Hoàng Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

139 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ khóa nào trong SQL được sử dụng để tìm kiếm các bản ghi không có giá trị NULL?

IS NOT NULL

NOT NULL

EXISTS

IS NULL

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để kết nối nhiều bảng trong một truy vấn, ta sử dụng loại JOIN nào nếu muốn lấy tất cả các bản ghi từ bảng bên trái và chỉ những bản ghi tương ứng từ bảng bên phải?

LEFT JOIN

RIGHT JOIN

INNER JOIN

FULL OUTER JOIN

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ khóa nào trong SQL cho phép bạn chọn một cột với giá trị lớn hơn giá trị khác?

>

GREATER THAN

HIGHER THAN

MORE THAN

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh nào được sử dụng để sao chép cấu trúc của một bảng mà không sao chép dữ liệu?

CREATE TABLE new_table AS SELECT * FROM existing_table WHERE 1=0;

CREATE TABLE new_table LIKE existing_table;

COPY TABLE existing_table TO new_table;

Tất cả đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo một ràng buộc kiểm tra (CHECK) trên một cột, ta sử dụng từ khóa nào?

CONSTRAINT CHECK (condition)

CHECK (column_name > value)

VALIDATE (column_name)

ENSURE (column_name)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh nào được sử dụng để lấy ra giá trị trung bình từ một cột?

AVG(column_name)

MEAN(column_name)

AVERAGE(column_name)

SUM(column_name) / COUNT(column_name)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xác định một cột có kiểu dữ liệu ngày tháng, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào trong SQL?

DATE

DATETIME

TIMESTAMP

Tất cả đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?