Quiz về Khối lượng mol và Tỉ khối

Quiz về Khối lượng mol và Tỉ khối

8th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập hóa học 8

Ôn tập hóa học 8

8th Grade

14 Qs

Kiểm tra thường xuyên KHTN 8_ lần 1

Kiểm tra thường xuyên KHTN 8_ lần 1

8th Grade

20 Qs

Ôn tập Hóa học 8 (2)

Ôn tập Hóa học 8 (2)

8th Grade

20 Qs

Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

8th Grade

15 Qs

MỐI LIÊN HỆ CÁC LƯỢNG CHẤT - TỈ KHỐI

MỐI LIÊN HỆ CÁC LƯỢNG CHẤT - TỈ KHỐI

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập Hóa 9 (đầu năm)

Ôn tập Hóa 9 (đầu năm)

8th - 9th Grade

20 Qs

tỉ khối chất khí

tỉ khối chất khí

8th Grade

16 Qs

ÔN TẬP HK I 2021

ÔN TẬP HK I 2021

7th - 8th Grade

20 Qs

Quiz về Khối lượng mol và Tỉ khối

Quiz về Khối lượng mol và Tỉ khối

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Ánh Tuyết Đặng

Used 5+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."

Khối lượng.

Trị số.

Nguyên tử.

Phân tử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

31.587 l.

35,187 l.

38,175 l.

37,185 l

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

Khí methan (CH4)

Khí carbon oxide (CO)

Khí Helium (He)

Khí hyđrogen (H2)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol chất là

Là khối lượng ban đầu của chất đó

Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

Bằng 6.1023

Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết 64g khí oxi ở đkc có thể tích là:

49,58 lít.

44,8 lít.

22,4 lít.

11,2 lít.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

0,19

1,5

0,9

1,7

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính khối lượng mol?

m/n (g/mol).

m.n (g).

n/m (mol/g).

(m.n)/2 (mol)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?