
Định luật Boyle

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Yen Hai
Used 3+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng
quá trình thay đổi thông số.
quá trình biến đổi trạng thái.
quá trình biểu diễn trạng thái.
quá trình thay đổi năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đẳng quá trình là gì?
Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
Đồ thị biểu diễn p - V là một nhánh của đường hypebol.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
Đồ thị biểu diễn p - V là một nhánh của đường hypebol.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
Đồ thị biểu diễn p - V là một nhánh của đường hypebol.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một quả bóng có chứa 0,02 m3 khí ở áp suất 100 kPa. Nếu giảm thể tích quả bóng xuống còn 0,005 m3 ở nhiệt độ không đổi thì áp suất khí trong quả bóng là
75 kPa.
300 kPa.
400 kPa.
25 kPa.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một lượng khí ở 200C có thể tích 2 m2 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 5 atm. Thể tích khí sau khi nén là
0,8 kPa.
0,8 atm.
1,2 kPa.
1,2 atm.
Similar Resources on Wayground
13 questions
[STEM Arena ENGINEERING] Multiple Choice Questions

Quiz
•
12th Grade
10 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn thi CI,II_Lý 11_Phần Đúng sai

Quiz
•
11th Grade - University
8 questions
KTBC - SƠ LƯỢC VỀ LASER

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Công thức sóng ánh sáng

Quiz
•
12th Grade
12 questions
1. VẬT LÝ THPT 7.4.2025

Quiz
•
12th Grade
6 questions
Phương trình trạng thái khí lí tưởng

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade