Kiểm Tra Động Lực Học Vật Lý 11
Quiz
•
Education
•
11th Grade
•
Easy
Thanh Lê
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dao động là gì?
Dao động là sự thay đổi nhiệt độ trong một vật thể.
Dao động là quá trình tĩnh lặng không có chuyển động.
Dao động là hiện tượng vật lý của sự chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
Dao động là hiện tượng vật lý của sự chuyển động thẳng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu định nghĩa dao động điều hòa.
Dao động điều hòa là chuyển động ngẫu nhiên không có quy luật.
Dao động điều hòa là chuyển động tuần hoàn của một vật xung quanh vị trí cân bằng, với lực phục hồi tỉ lệ thuận với độ lệch.
Dao động điều hòa là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian mà không có lực tác động.
Dao động điều hòa là chuyển động thẳng đều của một vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số của dao động là gì?
Tần số của dao động là số lần dao động trong một giây.
Tần số của dao động là khoảng cách giữa hai dao động.
Tần số của dao động là thời gian cần thiết để hoàn thành một dao động.
Tần số của dao động là lực tác động lên vật dao động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là biên độ dao động?
Biên độ dao động là khoảng cách tối đa từ vị trí cân bằng.
Biên độ dao động là tốc độ của vật dao động.
Biên độ dao động là thời gian một chu kỳ dao động.
Biên độ dao động là lực tác động lên vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu công thức tính chu kỳ của dao động điều hòa.
T = 2π(m/k)
T = √(m/k)
T = 2π√(m/k)
T = m/k
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tần số và chu kỳ là gì?
Tần số và chu kỳ là hai khái niệm độc lập.
Tần số không liên quan đến chu kỳ.
Tần số và chu kỳ là tỷ lệ thuận.
Tần số và chu kỳ có mối quan hệ nghịch đảo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến dao động của một vật.
Tốc độ, hướng gió, ánh sáng
Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm
Màu sắc, hình dạng, kích thước
Lực tác động, độ cứng, khối lượng, ma sát, môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Công nghệ 3 - I
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Vòng 1 Ngoại khóa "Hội vui học tập"
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
10 Câu hỏi GDCD 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
địa lí lớp 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐẶC TRƯNG THỂ LOẠI TÙY BÚT, TẢN VĂN
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
MUỐI CỦA RỪNG
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ôn Tập Lịch Sử 10
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
11- quizizz show 1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade