
HĐTN 6 trường học mới
Quiz
•
Moral Science
•
6th Grade
•
Easy
Mai Lê
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng khi nói về điểm khác nhau khi học ở trường trung học cơ sở so với trường tiểu học?
Ít môn học hơn.
Nhiều thầy/cô bộ môn hơn.
Nhiều môn học hơn.
Phương pháp học tập đa dạng hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tính cách nào tạo nên sự thuận lợi cho bản thân trong sinh hoạt hằng ngày?
Vui vẻ, thân thiện, chậm chạp.
Tự tin, thông minh, khó tính.
Thân thiện, thông minh, luộm thuộm.
Vui vẻ, tự tin, thân thiện, thông minh, nhanh nhẹn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây chưa đúng để tạo nên sự tập trung trong học tập?
Luôn kết hợp việc lắng nghe với quan sát những hành động, việc làm, hình ảnh được thầy cô giới thiệu trong bài học…đồng thời ghi chép đầy đủ những điều cần thiết.
Không lắng nghe thầy cô giảng bài, làm việc riêng hoặc nói chuyện trong giờ học
Nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Mạnh dạn hỏi thầy cô khi thấy mình chưa hiểu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để cân bằng giữa việc học và sở thích của em?
Lập thời gian biểu để phân chia thời gian cho việc học và sở thích của mình.
Tập trung thời gian cho học tập, sở thích không cần thiết.
Dành thời gian cho sở thích nhiều hơn, còn việc học không quan tâm nhiều.
Vừa học vừa dành thời gian cho sở thích cùng lúc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới?
Bắt chuyện, chào hỏi bạn, chia sẻ khi bạn gặp khó khăn.
Rủ bạn cùng tham gia các hoạt động tập thể.
Giúp đỡ, cùng bạn làm bài tập.
Tất cả các ý trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới?
Bắt chuyện, chào hỏi bạn, chia sẻ khi bạn gặp khó khăn.
Rủ bạn cùng tham gia các hoạt động tập thể.
Giúp đỡ, cùng bạn làm bài tập.
Tất cả các ý trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông qua chủ đề 1 “Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới” đã mang lại những ý nghĩa nào?
Biết điều chỉnh bản thân phù hợp với môi trường học tập mới; biết kiểm soát cảm xúc bản thân tốt hơn; các biện pháp rèn luyện thân thể.
Hòa đồng cùng các bạn trong lớp, mạnh dạn hỏi thầy cô khi không hiểu bài.
Phân chia thời gian hợp lí giữa sở thích và học tập. Rèn luyện các biện pháp giúp tập trung trong quá trình học tập.
Tất cả ý trên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
GDCD bài 9
Quiz
•
KG - University
12 questions
gdcd l6 ck2
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Trắc nghiêm công dân
Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
tổ 3
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN GDCD 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
BÀI 1 - GDCD 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Xây dựng mối quan hệ tích cực
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Xây dựng văn hoá doanh nghiệp
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Moral Science
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Red Ribbon Week - where did it start?
Passage
•
6th Grade
10 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents
Quiz
•
6th Grade
20 questions
One step Equations
Quiz
•
6th Grade
