CLB tuần 4Về Đại Từ

CLB tuần 4Về Đại Từ

5th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra CN 9

Kiểm tra CN 9

KG - University

20 Qs

ÔN TẬP CN LỚP 4

ÔN TẬP CN LỚP 4

4th Grade - University

20 Qs

ôn thi học kì 1. CN6

ôn thi học kì 1. CN6

1st - 12th Grade

15 Qs

bài 1

bài 1

5th Grade

15 Qs

CN4 Bài 6

CN4 Bài 6

4th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 3

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 3

1st - 5th Grade

20 Qs

Tin 5. Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website

Tin 5. Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website

1st Grade - University

20 Qs

STEM

STEM

5th Grade

20 Qs

CLB tuần 4Về Đại Từ

CLB tuần 4Về Đại Từ

Assessment

Quiz

Instructional Technology

5th Grade

Hard

Created by

Hoang Ngan

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ in đậm trong câu dưới đây dùng để làm gì? Gò Mộng làng tôi có một vườn cò.

Được dùng để thay thế.

Được dùng để hỏi.

Được dùng để xưng hô.

Được dùng để trỏ số lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là đại từ dùng để xưng hô?

Bao nhiêu.

Tôi.

Chúng nó.

Lũ chúng tôi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ in đậm trong câu dưới đây dùng để làm gì? Rồi chúng tôi như bị lạc vào một thế giới ve sầu và cò, vạc…

Được dùng để xưng hô.

Được dùng để hỏi.

Được dùng để thay thế.

Được dùng để trỏ số lượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm đại từ dùng để hỏi trong câu sau: “Nhà bạn ở đâu?”.

Nhà.

Bạn.

Đâu.

Ở.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm đại từ dùng để hỏi trong câu sau: “Bạn thường đến trường lúc mấy giờ?”.

Thường.

Lúc.

Mấy.

Giờ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm đại từ trong câu thơ sau? Ta về mình có nhớ ta Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.

Ta.

Mình.

Ta – Mình.

Người.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ in đậm trong câu sau đây thay thế cho từ ngữ nào đứng trước nó? Bạn Lan rất thông minh. Bạn Tuấn cũng thế.

Bạn Lan.

Rất.

Bạn.

Rất thông minh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?