Đại Từ Tuần 4

Đại Từ Tuần 4

5th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI SỐ 1 CN 8

BÀI SỐ 1 CN 8

8th Grade

20 Qs

ôn tập công nghệ 7

ôn tập công nghệ 7

7th Grade

20 Qs

Cấu trúc lặp

Cấu trúc lặp

5th Grade

21 Qs

Tin 6_tim kiem thay the

Tin 6_tim kiem thay the

6th Grade

16 Qs

Linh kiện bán dẫn

Linh kiện bán dẫn

11th - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập hàm trong excel

Ôn tập hàm trong excel

7th Grade

15 Qs

lịch sử 11

lịch sử 11

11th Grade

20 Qs

Tin 6_Bài 6: Mạng thông Tin toàn cầu

Tin 6_Bài 6: Mạng thông Tin toàn cầu

6th Grade

15 Qs

Đại Từ Tuần 4

Đại Từ Tuần 4

Assessment

Quiz

Instructional Technology

5th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hoang Ngan

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?

Nơi đâu.

Ở đâu.

Khi nào.

Chỗ nào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trường của em rất đẹp, cổng của……..được sơn màu xanh."

Ngôi trường.

Trường em.

Nó.

Mái trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ nào dưới đây có thể thay thế từ được in đậm trong câu sau: "Hiếu không chỉ chăm ngoan, học giỏi mà Hiếu còn rất tốt bụng."

Cậu bạn Hiếu.

Bạn ấy.

Bạn Hiếu.

Bạn của em.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thay các từ in đậm trong câu sau bằng đại từ thích hợp?

Chị Mai mua một chiếc lọ, rồi cuối ngày, chị Mai ghé cửa hàng mua một bó hồng nhung.

Chị ấy.

Bạn.

Cô.

Dì Mai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ là gì?

Là những từ dùng để xưng hô, để hỏi hoặc để thay thế các từ ngữ khác.

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ tính cách, phẩm chất của con người.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách, phẩm chất của con người.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ "sao, bao nhiêu, nào" được dùng để làm gì?

Được dùng để thay thế.

Được dùng để hỏi.

Được dùng để xưng hô.

Được dùng để trỏ số lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là đại từ dùng để thay thế?

Ai, gì, đâu, nào.

Chúng tôi, chúng tớ, mày.

Như thế, vậy, đó, này.

Thế, ai, gì, đâu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?