
Câu hỏi về Liên kết Hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
Lê Phần
Used 7+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hóa trị thường là sự góp electron của
các nguyên tử phi kim.
các nguyên tử kim loại.
các nguyên tử kim loại và phi kim.
các nguyên tử kim loại với kim loại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion được hình thành nhờ
lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử.
một hay nhiều cặp electron dùng chung.
một hay nhiều cặp neutron dùng chung.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử Cl trở thành ion Cl− khi
nhận thêm 1 electron.
nhận thêm 2 electron.
nhường đi 1 electron.
nhường đi 2 electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion nào sau đây có 18 electron?
Ca2+ (Z = 20).
F− (Z = 9).
Na+ (Z = 11).
O2− (Z = 8).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau: Nitrogen (N2), chlorine (Cl2), hydrogen (H2), sodium fluoride (NaF), potassium chloride (KCl), oxygen (O2), calcium fluoride (CaF2), nước (H2O). Có bao nhiêu chất là hợp chất cộng hóa trị?
4.
5.
6.
7.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử Ca trở thành ion Ca2+ khi
nhận thêm 1 electron.
nhận thêm 2 electron.
nhường đi 1 electron.
nhường đi 2 electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho quá trình hình thành liên kết magnesium chloride MgCl2: Để tạo liên kết ion với nguyên tử chlorine thì nguyên tử magnesium (Z=12) phải
nhường 1 electron cho chlorine.
nhường 2 electron cho chlorine.
nhận 1 electron từ chlorine.
nhận 2 electron từ chlorine.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Elements and Bonds

Quiz
•
6th - 8th Grade
35 questions
Ôn tập Hóa 12

Quiz
•
1st - 12th Grade
45 questions
Atoms and Reactions (Module 2.1)

Quiz
•
KG - University
44 questions
Arrhenius and Bronsted Lowry Acids

Quiz
•
6th - 8th Grade
42 questions
Atomic Structure Solo Quiz

Quiz
•
6th - 9th Grade
42 questions
Atomic Structure and Model

Quiz
•
6th - 9th Grade
38 questions
Sơ lược bảng tuần hoàn 2

Quiz
•
7th Grade
40 questions
KHTN 7. Chất và sự biến đổi của chất (hóa trị, CTHH, liên kết)

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
11 questions
States of Matter

Quiz
•
7th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
18 questions
States of Matter & Phase Changes

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
7th - 9th Grade