
Kiến thức về thì hiện tại đơn
Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Medium
TRANG75 MAI
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả điều gì?
Diễn tả cảm xúc tạm thời.
Diễn tả hành động thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc trạng thái hiện tại.
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc cơ bản của câu khẳng định trong thì hiện tại đơn là gì?
Động từ + Chủ ngữ + Bổ ngữ
Chủ ngữ + Tính từ + Động từ
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ
Bổ ngữ + Động từ + Chủ ngữ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về một câu khẳng định trong thì hiện tại đơn.
Tôi học tiếng Anh rất tốt.
Tôi sẽ học tiếng Anh vào tuần tới.
Tôi học tiếng Anh mỗi ngày.
Tôi đã học tiếng Anh hôm qua.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách chia động từ 'to be' trong thì hiện tại đơn như thế nào?
are, be, was
am, were, is
am, is, are
was, were, be
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì hiện tại đơn có thể được sử dụng để diễn tả thói quen không?
Không, thì hiện tại đơn không thể diễn tả thói quen.
Không, thì hiện tại đơn chỉ dùng để diễn tả hành động trong quá khứ.
Có, nhưng chỉ trong một số trường hợp đặc biệt.
Có, thì hiện tại đơn có thể được sử dụng để diễn tả thói quen.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phủ định trong thì hiện tại đơn được hình thành như thế nào?
Câu phủ định trong thì hiện tại đơn được hình thành bằng cách thêm 'has not' trước động từ nguyên thể.
Câu phủ định trong thì hiện tại đơn được hình thành bằng cách thêm 'do/does not' trước động từ nguyên thể.
Câu phủ định trong thì hiện tại đơn được hình thành bằng cách thêm 'did not' trước động từ nguyên thể.
Câu phủ định trong thì hiện tại đơn được hình thành bằng cách thêm 'is not' trước động từ nguyên thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về một câu phủ định trong thì hiện tại đơn.
They do not play soccer.
She does not like coffee.
He likes tea.
I eat breakfast.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Thì Quá Khứ Đơn, Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Lý thuyết thì quá khứ đơn
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Present Simple, Continuous
Quiz
•
6th Grade
10 questions
kiểm tra 1
Quiz
•
6th Grade
15 questions
TT6 buổi 7 - HTD 12/7
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
4 tenses lv2 (5): Dinosaurs and soldiers
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Past simple: positive and negative
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
NCE - U4 - Present perfect & Present simple
Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
15 questions
Empathy vs. Sympathy
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Making Inferences Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Theme
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Context Clues
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
6th Grade
17 questions
Esperanza Rising Comprehension Final Review
Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Common and Proper Nouns
Quiz
•
5th - 6th Grade
10 questions
Reading Comprehension Practice
Quiz
•
6th - 8th Grade