
Sự chuyển thể

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Huong Trương
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
Chuyển động không ngừng.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
Muối ăn.
Nhựa đường
Nhựa đường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
Có dạng hình học xác định.
Có cấu trúc tinh thể.
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng.
Tốc độ chuyển động của các phân từ cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của các nguyên tử, phân tử được gọi là chuyển động
A. chuyển động cơ. B. chuyển động quang.
C. chuyển động nhiệt. D. chuyển động từ.
chuyển động cơ.
chuyển động quang
chuyển động nhiệt
chuyển động từ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung thí nghiệm Brown là:
Quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi.
Quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi
Quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi.
Quan sát chuyển động của cánh hoa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Các loại quang phổ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Luyện tập định luật Boyle

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Lí Dễ Lắm - Dễ sai.

Quiz
•
12th Grade
10 questions
HK2 -8

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên Chủ đề Vật lý hạt nhân 12

Quiz
•
12th Grade
15 questions
VL12 - NEW - BÀI 24. CÔNG NGHIỆP HẠT NHÂN (BỔ SUNG)

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP BÀI 6: NHIỆT HÓA HƠI RIÊNG

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade