
Quiz về Thị Trường
Quiz
•
Financial Education
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Huy
Used 22+ times
FREE Resource
Student preview

20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì?
Thị trường.
Cơ chế thị trường.
Kinh tế.
Hoạt động mua bán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường?
Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán.
Người mua, người bán là một trong những nhân tố của thị trường.
Là lĩnh vực trao đổi trao đổi, mua bán.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về thị trường?
Mua - bán không phải là quan hệ của thị trường.
Người mua, người bán là những nhân tố cơ bản của thị trường.
Tiền không phải là yếu tố của thị trường.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc thị trường thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất nó, thông qua việc hàng hóa có bán được hay không và bán với giá như thế nào thể hiện chức năng gì của thị trường?
Chức năng điều tiết.
Chức năng hạn chế.
Chức năng thông tin.
Chức năng thừa nhận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất-thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?
Đối tượng mua bán, trao đổi.
Vai trò của các yếu tố mua bán, trao đổi.
Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.
Tính chất của quan hệ mua bán, trao đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
Thừa nhận giá trị của hàng hóa.
Cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh tế
Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Financial Education
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade