
Trả lời Đúng - Sai chương 1-2
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Nhân Nguyễn
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn đúng sai khi nói về tính chất của chất khí?
Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa.
Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể.
Chất khí có tính dễ nén.
Chất khí có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và lớn hơn so với chất lỏng.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một lượng khí xác định có thể tích V = 100 cm3, nhiệt độ 27 oC và áp suất 105 Pa. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn (0 oC ; 1,013. 105 Pa), 1 mol khí có thể tích bằng 22,4 lít.
Đưa khối khí về điều kiện tiêu chuẩn thì thể tích của nó xấp xỉ bằng 89,83 cm3.
Nếu kết quả được làm tròn đến chữ số thứ ba sau dấu phẩy thập phân thì số mol của khối khí bằng 0,004 mol.
Từ trạng thái ban đầu, nén khí để thể tích giảm đi 20 cm3, nhiệt độ khí tăng lên đến 39 oC thì áp suất khí lúc này bằng 5,2.105 Pa.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ
Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol.
Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít.
Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB.
Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) có áp suất 1 atm sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như hình bên.
Có thể biến đổi đẳng áp từ trạng thái (1) sang trạng thái (3) và đẳng nhiệt từ trạng thái (3) về trạng thái (2).
Áp suất ở trạng thái (2) bằng 1,5 atm.
Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng nhiệt.
Thể tích ở trạng thái (2) bằng 2 lít.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Hình vẽ bên là thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước. Dây điện trở có công suất 25 W làm nóng nước trong một nhiệt lượng kế (đã được mở nắp) và được đặt trên đĩa cân. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Khi nước sôi, số chỉ khối lượng trên cân giảm dần theo thời gian và được ghi lại 2 giá trị trong bảng sau:
Trong quá trình nước trong nhiệt lượng kế sôi thì nhiệt độ của nước tăng dần.
Năng lượng điện mà dây điện trở tiêu thụ trong thời gian 500 s là 12500 J.
Xem toàn bộ năng lượng dây điện trở cung cấp cho nước trong quá trình sôi trên đều để làm bay hơi nước. Giá trị nhiệt hoá hơi riêng L của nước trong lần đo này là 2,40.105 J/kg.
Số chỉ trên cân giảm vì nước trong nhiệt lượng kế hóa hơi.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ p – T như hình bên. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (1) bằng 2 lít.
Thể tích ở trạng thái (3) bằng 4 lít.
Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) không phải là đẳng quá trình.
Thể tích ở trạng thái (2) bằng 6 lít.
Có thể biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (3) và đẳng áp từ trạng thái (3) sang trạng thái (2).
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối với một lượng khí lí tưởng xác định
Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Khi giữ nhiệt độ không đổi, nếu thể tích khí tăng thì áp suất khí giảm.
Khi tốc độ của mỗi phân tử tăng lên gấp đôi, áp suất cũng tăng lên gấp đôi.
Khi khối khí giảm nhiệt độ, tương ứng động năng trung bình của các phân tử khí cũng giảm nhưng giảm chậm hơn sự giảm nhiệt độ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập chương 5- Sóng ánh sáng
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
PHY12 Tiết 11 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
Quiz
•
12th Grade
12 questions
ÔN TẬP: CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 37:PHÓNG XẠ
Quiz
•
12th Grade
16 questions
LÝ 6A
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Trung học UKA Bà Rịa Vui trung thu
Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Nhiên liệu và năng lượng tái tạo
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Khởi động 15 phút
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade